謝 - tạ
凋謝 điêu tạ

điêu tạ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tàn tạ, điêu tàn

Từ điển trích dẫn

1. Héo tàn.
2. Suy sụp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Héo tàn — Suy sụp.

▸ Từng từ:
厚謝 hậu tạ

Từ điển trích dẫn

1. Đền ơn một cách trọng hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cảm ơn nhiều. Ngày nay ta hiểu là biếu tặng tiền bạc của cải thật nhiều để cảm ơn.

▸ Từng từ:
叩謝 khấu tạ

Từ điển trích dẫn

1. Lạy sát đầu xuống đất. Biểu thị hết sức cảm tạ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tháo viết: "Lưu sứ quân công đại, thả đãi diện quân phong tước, hồi lai vị trì." Bách tính khấu tạ" : "使, , ." (Đệ nhị thập hồi) Tháo nói: "Lưu sứ quân công to, hãy vào chầu vua phong tước, rồi sẽ ra (nhậm chức ở Từ Châu) cũng chưa muộn." Trăm họ lạy tạ.

▸ Từng từ:
報謝 báo tạ

Từ điển trích dẫn

1. Đền đáp để tỏ lòng biết ơn, đáp tạ. ◇ Sử Kí : "Sở dĩ bất báo tạ giả, dĩ vi tiểu lễ vô sở dụng" , (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Sở dĩ tôi không đáp tạ là vì cho đó là lễ nghi nhỏ nhặt không cần thiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền đáp để cám ơn.

▸ Từng từ:
感謝 cảm tạ

cảm tạ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cảm tạ, cảm ơn, biết ơn

Từ điển trích dẫn

1. Tỏ lòng biết ơn. ◇ Thủy hử truyện : "Cảm tạ chúng vị hào kiệt, bất tị hung hiểm, lai hổ huyệt long đàm, lực cứu tàn sanh" , , , (Đệ tứ thập nhất hồi) Xin cảm tạ các vị hào kiệt đã không nề nguy hiểm xông vào hang cọp ổ rồng ra sức cứu cho mạng tàn sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xúc động và biết ơn.

▸ Từng từ:
拜謝 bái tạ

Từ điển trích dẫn

1. quỳ lạy bày tỏ cảm ơn. ◇ Sử Kí : "Hạng Vương viết: "Tráng sĩ, tứ chi chi tửu." Tắc dữ đẩu chi tửu. Khoái bái tạ, khởi, lập nhi ẩm chi" : ", ." . , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Vương nói: "Tráng sĩ, ban cho tráng sĩ chén rượu." Liền đưa cho một chén rượu. (Phàn) Khoái lạy tạ, rồi đứng dậy mà uống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy mà cám ơn. Chỉ sự kính cẩn biết ơn.

▸ Từng từ:
殘謝 tàn tạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Úa héo. Thơ Tản Đà có câu » Lá sen tàn tạ trong đầm «.

▸ Từng từ:
深謝 thâm tạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cảm ơn sâu xa. Đoạn trường tân thanh : » Lọ là thâm tạ mới là tri âm «.

▸ Từng từ:
璧謝 bích tạ

Từ điển trích dẫn

1. Trả lại đồ người ta tặng cho mà vẫn tỏ lòng mang ơn. ☆ Tương tự: "bích hoàn" , "phản bích" , "kính bích" .

▸ Từng từ:
謝世 tạ thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ cuộc đời. Chết.

▸ Từng từ:
謝別 tạ biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lời chia tay.

▸ Từng từ:
謝呈 tạ trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ ra cho người trên biết. Truyện Trê Cóc có câu: » Lệ nghe lời nói êm lòng, bèn đưa nhau đến cửa công tạ trình «.

▸ Từng từ:
謝孝 tạ hiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáp ơn người tới viếng cha mẹ chết — Cũng có nghĩa là vì đang có tang cha mẹ mà chối từ điều gì.

▸ Từng từ:
謝官 tạ quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin thôi, không làm quan nữa. Cũng như: Cáo quan, Từ quan.

▸ Từng từ:
謝客 tạ khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ chối, không tiếp người ta tới nhà mình. Không tiếp khách.

▸ Từng từ:
謝恩 tạ ân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời nói hoặc việc làm để đáp lại cái ơn mà người khác làm cho mình. Truyện Trê Cóc có câu: » Đoái thương đến phận nhi tào, gọi là lễ mọn đem vào tạ ân «.

▸ Từng từ:
謝情 ta tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kể lể nỗi lòng. Truyện Trê Cóc có câu: » Bản nha hiệp nghị một lòng, khấu đầu lạy trước cửa công tạ tình « — Cũng có nghĩa là đáp lại lòng tốt của người khác.

▸ Từng từ:
謝朝 tạ triều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tạ quan ( rút lui khỏi triều đình, không làm quan nữa ).

▸ Từng từ:
謝病 tạ bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì đau ốm mà từ chối.

▸ Từng từ:
謝禮 tạ lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc cúng tế để đáp ơn trời đất thánh thần — Món quà đem đáp ơn người khác.

▸ Từng từ:
謝絶 tạ tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt bỏ hẳn người nào, không còn dính dấp gì.

▸ Từng từ:
謝罪 tạ tội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói điều lỗi của mình để xin tha thứ.

▸ Từng từ:
謝辭 tạ từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lời chia tay. Như Tạ biệt . Đoạn trường tân thanh có câu: » Nỗi thương nói chẳng hết lời, tạ từ sinh mới sụt sùi trở ra «.

▸ Từng từ:
謝過 tạ quá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói điều lỗi của mình. Xin lỗi.

▸ Từng từ:
跪謝 quỵ tạ

Từ điển trích dẫn

1. quỳ gối để tỏ lòng biết ơn, hoặc để xin tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

quỳ gối để tỏ lòng biết ơn, hoặc để xin tội.

▸ Từng từ:
踵謝 chủng tạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đích thân tới cảm ơn.

▸ Từng từ:
道謝 đạo tạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lời cám ơn.

▸ Từng từ:
陳謝 trần tạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ lời cảm ơn. Đoạn trường tân thanh : » Tái sinh trần tạ lòng người từ bi «.

▸ Từng từ: