講 - giảng
侍講 thị giảng

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan trong viện Hàn lâm, coi việc giảng sách cho vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan trong việc Hàn lâm, coi việc nói nghĩa sách cho vua nghe.

▸ Từng từ:
摘講 trích giảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn lấy ra những bài thơ, những đoạn văn tiêu biểu, có giá trị để nói rõ về những bài thơ, đoạn văn đó.

▸ Từng từ:
演講 diễn giảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Diễn giải .

▸ Từng từ:
講價 giảng giá

Từ điển trích dẫn

1. Trả giá, mặc cả, thương lượng giá tiền. § Cũng nói "giảng giá tiền" . ◇ Vương Tây Ngạn 西: "Thư thư chánh cân nhất cá lỗ tô đích lão dương xa phu giảng giá tiền" (Cổ thành đích ưu uất , Hựu lận ).

▸ Từng từ:
講和 giảng hòa

giảng hòa

phồn thể

Từ điển phổ thông

giảng hòa, hòa hoãn với nhau

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp xếp sự việc êm đẹp, không tranh chấp nữa.

▸ Từng từ:
講堂 giảng đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phòng dạy học. Nhà học — Phòng lớn dùng làm nơi nói chuyện cho đông người nghe.

▸ Từng từ:
講學 giảng học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy học.

▸ Từng từ:
講師 giảng sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy dạy học.

▸ Từng từ:
講武 giảng vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy về việc võ bị, luyện tập võ nghệ.

▸ Từng từ:
講演 giảng diễn

Từ điển trích dẫn

1. Giảng giải, trình bày cho hiểu rõ. ◇ Chánh Pháp Hoa Kinh : "Nhĩ thì Thế Tôn dữ tứ bộ chúng quyến thuộc vi nhiễu nhi vi thuyết kinh, giảng diễn Bồ Tát phương đẳng đại tụng nhất thiết chư Phật nghiêm tịnh chi nghiệp" , (Quang thụy phẩm ).
2. Thuyết trình, diễn giảng, phát biểu (trước công chúng về học thuật hoặc ý kiến đối với một vấn đề nào đó).

▸ Từng từ:
講究 giảng cứu

Từ điển trích dẫn

1. Tìm tòi, nghiên cứu. ◇ Bách Nhất Cư Sĩ : "Tha như quản huyền ti trúc chi âm, mĩ bất tất tâm giảng cứu" , (Hồ thiên lục , Quyển hạ).
2. Bàn bạc, thảo luận. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bất đãn Tử Quyên hòa Tuyết Nhạn tại tư hạ lí giảng cứu, tựu thị chúng nhân dã đô tri đạo Đại Ngọc đích bệnh dã bệnh đắc kì quái, hảo dã hảo đắc kì quái" , , (Đệ thập cửu hồi) Chẳng những Tử Quyên và Tuyết Nhạn đã bàn bạc riêng với nhau, mà mọi người cũng đều thấy Đại Ngọc bệnh cũng bệnh thật lạ lùng, khỏi cũng khỏi thật lạ lùng.
3. Chú trọng, chăm chú. ◎ Như: "nhĩ biệt tiểu khán giá tiểu ngoạn ý nhi, chế tạo kĩ thuật khả thị phi thường giảng cứu" , .
4. Hết sức muốn cho tốt đẹp hoàn hảo. Cũng chỉ tinh mĩ hoàn thiện. ◇ Quan tràng hiện hình kí : "Lánh ngoại hữu cá tiểu trù phòng, ẩm thực cực kì giảng cứu" , (Đệ lục hồi).
5. Biện pháp, đường lối. ◇ Quan tràng hiện hình kí : "Hậu lai thính liễu tha nhị nhân phàn đàm, phương hiểu đắc kì trung hoàn hữu giá hứa đa giảng cứu" , (Đệ tam tứ hồi).

▸ Từng từ:
講習 giảng tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học hỏi và luyện cho quen.

▸ Từng từ:
講解 giảng giải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ ý nghĩa.

▸ Từng từ:
講話 giảng thoại

Từ điển trích dẫn

1. Nói chuyện, đàm thoại. ◇ Thạch Tử Chương : "Tầm nhất cá u tĩnh chi xứ, tài hảo giảng thoại" , (Trúc ổ thính cầm , Đệ tam chiệp) Tìm một chỗ kín đáo yên tĩnh, thì mới nói chuyện thoải mái được.
2. Lời phát biểu.
3. Một thể tài trứ tác phổ thông, thường dùng để đặt tên sách. ◎ Như: "Cổ đại Hán ngữ tri thức giảng thoại" .

▸ Từng từ:
講說 giảng thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ về một vấn đề cho người khác hiểu.

▸ Từng từ:
開講 khai giảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu dạy học ( nói về các trường học, sau một thời gian nghỉ dạy ).

▸ Từng từ: