ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
諳 - am
諳曉 am hiểu
Từ điển trích dẫn
1. Hiểu rõ. ◇ Nghiêm Phục 嚴復: "Dục khảo nhất quốc chi văn tự ngữ ngôn, nhi năng kiến kì lí cực, phi am hiểu sổ quốc chi ngôn ngữ văn tự giả bất năng dã" 欲考一國之文字語言, 而能見其理極, 非諳曉數國之言語文字者不能也 (Dịch "Thiên diễn luận" Tự tự 譯"天演論"自序).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biết thật rõ ràng, thông suốt.
▸ Từng từ: 諳 曉
諳練 am luyện
Từ điển trích dẫn
1. Rành, biết việc, thông thạo. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lão háo tịnh chúng háo kiến tha giá dạng, khủng bất am luyện, thả khiếp nọa vô lực, đô bất chuẩn tha khứ" 老耗並眾耗見他這樣, 恐不諳練, 且怯懦無力, 都不准他去 (Đệ thập cửu hồi) Chuột già và các chuột khác thấy nó như vậy, sợ không quen việc, lại nhút nhát yếu đuối, đều không cho đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tập nhiều lần, Làm nhiều lần nhớ rõ, không bao giờ quên.
▸ Từng từ: 諳 練