諭 - dụ
慰諭 ủy dụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về giảng giải.

▸ Từng từ:
指諭 chỉ dụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời vua nói với quan hoặc dân để bày rõ ý mình.

▸ Từng từ:
曉諭 hiểu dụ

Từ điển trích dẫn

1. Cáo tri, báo cho biết. ◇ Khoa nhĩ thấm kì thảo nguyên : "Huyện nha môn đích cáo thị, tảo tựu hạ lai liễu, hiểu dụ bách tính phàm hữu tại trung thu dạ vãn nhiên phóng tiên pháo giả, dĩ thông phỉ luận tội" , , , (Thập cửu).
2. Bản văn cáo tri, tờ thông báo. ◇ Thủy hử truyện : "Tống Giang lệnh quân sĩ tương hiểu dụ thuyên phược tiễn thỉ, tứ diện xạ nhập thành trung" , (Đệ cửu thập thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho biết rõ.

▸ Từng từ:
詔諭 chiếu dụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy viết lời giảng giải khuyên bảo của vua cho thần dân..

▸ Từng từ:
諭旨 dụ chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Chiếu thư của vua để hiểu dụ thần dân.
2. Hiểu dụ, thông báo cho biết. ◇ Kim sử : "Dĩ tuệ tinh hiện, cải nguyên, đại xá. Dụ chỉ tể thần" , , . (Tuyên Tông bổn kỉ hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy ghi lời vua nói với thần dân.

▸ Từng từ: