誤 - ngộ
勘誤 khám ngộ

khám ngộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

sửa lỗi bản in

▸ Từng từ:
筆誤 bút ngộ

bút ngộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chữ viết nhầm, viết sai

▸ Từng từ:
耽誤 đam ngộ

Từ điển trích dẫn

1. Làm chậm trễ, để lỡ, mất. ◇ Hạo Nhiên : "Tại giá nhất khắc thiên kim đích thì hậu, bạch bạch đam ngộ liễu bán cá nguyệt, thưởng chủng vãn trang giá căn bổn tựu lai bất cập liễu" , , (Diễm dương thiên , Đệ nhị chương).

▸ Từng từ:
誤事 ngộ sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc sai lầm.

▸ Từng từ:
誤殺 ngộ sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ ý, vô tình mà giết người.

▸ Từng từ:
誤解 ngộ giải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu sai.

▸ Từng từ:
誤認 ngộ nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận lầm. Hiểu sai.

▸ Từng từ:
誤謬 ngộ mậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lầm lỗi.

▸ Từng từ:
誤點 ngộ điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ sai lầm. Điểm sai lầm.

▸ Từng từ:
酖誤 đam ngộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai lầm.

▸ Từng từ:
錯誤 thác ngộ

Từ điển trích dẫn

1. Sai lầm, lầm lẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai lầm. Lầm lẫn.

▸ Từng từ: