誇 - khoa, khỏa
矜誇 căng khoa

Từ điển trích dẫn

1. Khoa đại, kiêu căng. § Cũng nói "căng đại" . ◇ Nhan thị gia huấn : "Tôn Sở căng khoa lăng thượng" (Văn chương ).

▸ Từng từ:
誇張 khoa trương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoe khoang, nói quá đi để khoe.

▸ Từng từ:
誇耀 khoa diệu

Từ điển trích dẫn

1. Khoe khoang, huyênh hoang. ◇ Lô Chiếu Lân : "Nhược phù chánh quân thần, định danh sắc, uy nghi trở đậu, giao miếu xã tắc, thích túc khoa diệu thì tục, bôn cạnh công danh" , , , , 耀, (Ngũ bi , Bi nhân sanh ).
2. ☆ Tương tự: "khoa khẩu" , "huyễn khoa" , "huyễn diệu" 耀.
3. ★ Tương phản: "hại tao" , "khiêm hư" , "khiêm tốn" .

▸ Từng từ: 耀
誇詡 khoa hủ

Từ điển trích dẫn

1. Khoa đại, khoe khoang. ◇ Dương Hùng : "Thượng thái xa, lệ khoa hủ" , (Vũ liệp phú ).

▸ Từng từ:
誇贊 khoa tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi.

▸ Từng từ: