話 - thoại
佳話 giai thoại

Từ điển trích dẫn

1. Câu chuyện hay được lưu truyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu chuyện hay.

▸ Từng từ:
夢話 mộng thoại

mộng thoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói mê, nói khi ngủ mê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói mớ trong giấc mơ — Cũng chỉ lời nói thiếu suy nghĩ, không giá trị gì.

▸ Từng từ:
官話 quan thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tiếng Trung Hoa dùng trong việc triều đình — Chỉ tiếng Bắc Kinh, tức tiếng Quốc ngữ của Trung Hoa ngày nay. Còn gọi là tiếng phổ thông. Ta thường gọi lầm là tiếng Quan hỏa.

▸ Từng từ:
對話 đối thoại

đối thoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối thoại, hội thoại, nói với nhau

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện với nhau — Thể văn gồm những lời nói chuyện giữa các nhân vật.

▸ Từng từ:
屁話 thí thoại

thí thoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

lời nói bậy bạ

▸ Từng từ:
怪話 quái thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quái ngôn .

▸ Từng từ:
白話 bạch thoại

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ Hán ngữ hiện đại. § Tương đối với "văn ngôn" .
2. Sự việc không quan hệ khẩn yếu. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Đồng kỉ cá lão nhân gia nhàn tọa bạch thoại" (Trần đa thọ sanh tử phu thê ) Cùng mấy cụ già ngồi rảnh rỗi nói chuyện tào lao.
3. Lời nói không có căn cứ, lời nói hão. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhĩ hựu thuyết bạch thoại. Tô Châu tuy thị nguyên tịch, nhân một liễu cô phụ cô mẫu, vô nhân chiếu khán tài tựu lai đích. Minh niên hồi khứ trảo thùy? Khả kiến thị xả hoang" . , , . ? (Đệ ngũ thập thất hồi) Chị lại nói hão rồi. Tô Châu là nguyên quán thực, nhưng ông cô bà cô tôi đã mất, không có người trông nom, nên phải đón cô ấy về ở đây. Thế thì sang năm về Tô Châu tìm ai? Chị lại nói dối rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thông thường hằng ngày ( nói trắng cho dễ hiểu, không văn chương cầu kì ).

▸ Từng từ:
神話 thần thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyện hoang đường, nói về thần tiên và ma quỷ.

▸ Từng từ:
聽話 thính thoại

Từ điển trích dẫn

1. Nghe nói. ◇ Giả Đảo : "Thính thoại Long Đàm tuyết, Hưu truyền điểu đạo thư" , (Hỉ vô khả thượng nhân du san hồi ).
2. Nghe theo, thuận tòng. ◇ Ba Kim : "Đãn thị tha thập phần thiện lương, lão thật, nhi thả nhu thuận thính thoại" , , (Quan ư "Hải đích mộng" ).
3. Sau khi nghe về nói lại. ◎ Như: "giá kiện sự tình liên hệ đích kết quả chẩm dạng, nhĩ tựu đẳng trước thính thoại nhi ba!" , !

▸ Từng từ:
評話 bình thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời nói thông thường dễ hiểu mà bàn về nghĩa lí sách vở.

▸ Từng từ:
話說 thoại thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chuyện ( Bạch thoại ).

▸ Từng từ:
說話 thuyết thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói năng trò chuyện ( Bạch thoại ).

▸ Từng từ:
談話 đàm thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện.

▸ Từng từ:
講話 giảng thoại

Từ điển trích dẫn

1. Nói chuyện, đàm thoại. ◇ Thạch Tử Chương : "Tầm nhất cá u tĩnh chi xứ, tài hảo giảng thoại" , (Trúc ổ thính cầm , Đệ tam chiệp) Tìm một chỗ kín đáo yên tĩnh, thì mới nói chuyện thoải mái được.
2. Lời phát biểu.
3. Một thể tài trứ tác phổ thông, thường dùng để đặt tên sách. ◎ Như: "Cổ đại Hán ngữ tri thức giảng thoại" .

▸ Từng từ:
閒話 nhàn thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chuyện cho qua ngày giờ.

▸ Từng từ:
電話 điện thoại

điện thoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

điện thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng điện để truyền tiếng nói đi ( telephone ).

▸ Từng từ:
鬼話 quỷ thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói vô căn cứ, không đáng tin.

▸ Từng từ:
不像話 bất tượng thoại

Từ điển trích dẫn

1. Không hợp tình lí, không bình thường.
2. Xấu xa không thể tưởng. ◎ Như: "giá nhân tham ô đạo thiết dạng dạng đô cán, thật tại bất tượng thoại" , .

▸ Từng từ:
白話文 bạch thoại văn

Từ điển trích dẫn

1. Văn tự theo thể nói thường cho phổ thông dễ hiểu. § Tương đối với "văn ngô"n . Cũng nói là "ngữ thể văn" .

▸ Từng từ:
熱綫電話 nhiệt tuyến điện thoại

Từ điển trích dẫn

1. Đường dây nóng (tiếng Anh: the hot line telephone).

▸ Từng từ:
石農叢話 thạch nông tùng thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của Nguyễn Tư Giản, danh sĩ đời Thiệu Trị.

▸ Từng từ: