襯 - sấn
襯托 sấn thác

Từ điển trích dẫn

1. Đệm, chêm, kê. ◎ Như: "tây trang thượng y kiên bàng đích bộ vị yếu sấn thác điếm kiên" 西.
2. Làm nổi bật. ◎ Như: "giá đàm hồ thủy tại viễn san đích sấn thác hạ, hiển đắc đặc biệt trừng tĩnh" , .
3. Dùng một sự vật khác ám thị, để biểu lộ bổn ý. ◎ Như: "giá khoản vãn lễ phục cánh gia sấn thác xuất tha na ung dong hoa quý đích khí chất" .

▸ Từng từ:
襯衫 sấn sam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lót mình thời xưa — Ngày nay còn chỉ cái áo sơ mi.

▸ Từng từ:
襯錢 sấn tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền bố thí cho tăng sĩ.

▸ Từng từ: