褊 - biền, biển
褊吝 biển lận

Từ điển trích dẫn

1. Keo kiệt, bủn xỉn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Keo kiệt, bủn xỉn.

▸ Từng từ:
褊小 biển tiểu

Từ điển trích dẫn

1. Nhỏ hẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ hẹp.

▸ Từng từ:
褊心 biển tâm

Từ điển trích dẫn

1. Lòng dạ hẹp hòi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ hẹp hòi.

▸ Từng từ:
褊急 biển cấp

Từ điển trích dẫn

1. Độ lượng hẹp hòi, tính tình nóng nảy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nóng nảy, gấp rút.

▸ Từng từ:
褊狹 biển hiệp

Từ điển trích dẫn

1. Đất đai nhỏ hẹp. ◇ Bắc sử : "Tuy hữu san hà chi cố, thổ địa biển hiệp, bất như Nghiệp, thỉnh thiên đô" , , , (Tề Cao Tổ Thần Vũ Đế bổn kỉ ).
2. Nhỏ nhen, thấp kém (tính khí, lòng dạ, kiến thức...). ◇ Văn tâm điêu long : "Tài học biển hiệp, tuy mĩ thiếu công" , (Sự loại ).

▸ Từng từ:
褊躚 biền thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nhảy múa.

▸ Từng từ: