ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
衙 - ngữ, nha
排衙 bài nha
衙門 nha môn
Từ điển trích dẫn
1. Sở quan. § Ta gọi là "quan nha" 官衙 hay là "nha môn" 衙門 . Ngày xưa trước quân trướng đều cắm lá cờ có tua như cái răng lớn, nên gọi là "nha môn" 衙門, nguyên viết là 牙門.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa quan. Chỉ chỗ quan làm việc. Truyện Trê Cóc có câu: » Sự đâu có sự dị thường, nha môn sao dám tự đương làm vầy « .
▸ Từng từ: 衙 門