ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
蠻 - man
綿蠻 miên man
Từ điển trích dẫn
1. Chim nhỏ hoặc tiếng chim. ◇ Ngô Quân 吳均: "Xuân cơ minh yểu điệu, Hạ điểu tứ miên man" 春機鳴窈窕, 夏鳥思綿蠻 (Hòa tiêu tẩy mã tử hiển cổ ý 和蕭洗馬子顯古意, Chi lục). ◇ Lô Chiếu Lân 盧照鄰: "Dục tự tha hương biệt, U cốc hữu miên man" 欲敘他鄉別, 幽谷有綿蠻 (Miên châu quan trì tặng biệt... 綿州官池贈別同賦灣字).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chim hót líu lo, tiếng nọ dính với tiếng kia — Tiếp nối không dứt hết cái này tới cái kia, hết chuyện này tới chuyện kia.
▸ Từng từ: 綿 蠻
蠻溪 man khê
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thuộc Vũ lăng đời Hán, nơi cư ngụ của giống dân thiểu số. Giống dân này nổi loạn, bị danh tướng Mã Viện giẹp tan. Đất cũ nay thuộc tỉnh Hồ Nam. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Tiếu hướng Man khê đàm Mã Viện «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Tới Man khê bàn sự Phục Ba «.
▸ Từng từ: 蠻 溪
野蠻 dã man
Từ điển phổ thông
dã man
Từ điển trích dẫn
1. Chưa khai hóa. Cũng chỉ người chưa khai hóa. ◎ Như: "dã man dân tộc" 野蠻民族 dân tộc chưa khai hóa.
2. Thô bạo, ngang ngược.
2. Thô bạo, ngang ngược.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chưa được khai hóa, nói về giống người thiểu số, còn sống ở vùng núi hoang vu — Ngày nay còn hiểu là độc ác, bất chấp lẽ phải.
▸ Từng từ: 野 蠻