蠶 - tàm, tằm
殭蠶 cương tàm

Từ điển trích dẫn

1. Con tằm chưa nhả tơ mà đã chết. Tính ấm, vị hơi cay, có thể dùng làm thuốc trị bệnh có đờm.

▸ Từng từ:
耕蠶 canh tàm

Từ điển trích dẫn

1. Cày ruộng trồng dâu nuôi tằm. Phiếm chỉ làm việc nhà nông. § Còn gọi là "canh tang" . ◇ Tống Thư : "Canh tàm thụ nghệ, các tận kì lực" , (Văn Đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày ruộng và nuôi tằm. Hai sinh hoạt nông thôn thời trước. Cũng gọi là Canh tang ( cày ruộng trồng dâu ).

▸ Từng từ:
蠶事 tàm sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người rất giỏi về nghề nuôi tằm.

▸ Từng từ:
蠶刑 tàm hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách trừng phạt tội nhân thời cổ, tức là hình phát cắt dái ( đem xuống nhà nuôi tằm cho kín gió mà thiến dài ).

▸ Từng từ:
蠶女 tàm nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tàm cô .

▸ Từng từ:
蠶妾 tàm thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà nuôi tằm.

▸ Từng từ:
蠶姑 tàm cô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái nuôi tằm.

▸ Từng từ:
蠶娘 tàm nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà nuôi tằm.

▸ Từng từ:
蠶室 tàm thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phòng nuôi tằm — Chỗ kín gió ( như phòng nuôi tằm ), nơi thiến dái những kẻ phạm tội thời cổ. Cũng chỉ hình phạt thiến dái. Như Tàm hình .

▸ Từng từ:
蠶工 tàm công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nuôi tằm.

▸ Từng từ:
蠶師 tàm sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người rất giỏi về nghề nuôi tằm.

▸ Từng từ:
蠶心 tàm tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruột tằm. Chỗ chứa tơ trong bụng tằm.

▸ Từng từ:
蠶桑 tàm tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc trồng dâu nuôi tằm. Ta vẫn đọc trại thành Tầm tang.

▸ Từng từ:
蠶業 tàm nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề nuôi tằm.

▸ Từng từ:
蠶母 tàm mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà nuôi tằm.

▸ Từng từ:
蠶眠 tàm miên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời kì tằm nằm yên như ngủ.

▸ Từng từ:
蠶神 tàm thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tổ của nghề nuôi tằm, được các nhà tằm thờ cúng.

▸ Từng từ:
蠶種 tàm chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trứng tằm để gây giống.

▸ Từng từ:
蠶箔 tàm bạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nong để nuôi tằm. Nong tằm.

▸ Từng từ:
蠶織 tàm chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nuôi tằm dệt lụa.

▸ Từng từ:
蠶舍 tàm xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn nhà dùng để nuôi tằm.

▸ Từng từ:
蠶蛾 tàm nga

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngài, tức con tằm sắp thành bướm.

▸ Từng từ:
蠶衣 tàm y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kén của con tằm — Cái áo lụa, dệt bằng tơ tằm.

▸ Từng từ:
蠶食 tàm thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tằm ăn lá dâu — Đường lối xâm lăng, chiếm đất nước khác dần dần từ từ như tằm ăn lá dâu.

▸ Từng từ:
白殭蠶 bạch cương tàm

Từ điển trích dẫn

1. Con tằm vì nhiễm phải "bạch cương khuẩn" mắc bệnh cứng đờ ra mà chết. Có thể dùng làm thuốc trừ phong và trị bệnh có đờm.

▸ Từng từ: