草 - thảo, tạo
乾草 kiền thảo

kiền thảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ khô (cho súc vật ăn)

▸ Từng từ:
亂草 loạn thảo

Từ điển trích dẫn

1. Cỏ rậm.
2. Chữ viết thảo khó đọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rối. Cỏ rậm — Viết ngoáy, viết dối, rất khó đọc.

▸ Từng từ:
仙草 tiên thảo

tiên thảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

loại cỏ dùng làm thuốc

▸ Từng từ:
偃草 yển thảo

Từ điển trích dẫn

1. Cỏ nằm rạp xuống. ◇ Luận Ngữ : "Quân tử chi đức phong, tiểu nhân chi đức thảo, thảo thượng chi phong tất yển" , , (Nhan Uyên ) Đức hạnh của người quân tử (người trị dân) như gió, mà đức hạnh của dân như cỏ. Gió thổi thì cỏ tất rạp xuống. Nghĩa bóng: Dân chúng đã được cảm hóa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cỏ hướng lên. Tiếng dùng trong sách Luận ngữ, chỉ dân chúng đã được giáo hóa, lúc nào cũng hướng về sự cao thượng.

▸ Từng từ:
初草 sơ thảo

Từ điển trích dẫn

1. Mới viết ra, còn phải sửa chữa.

▸ Từng từ:
惡草 ác thảo

Từ điển trích dẫn

1. Cỏ xấu, cỏ độc. Thường dùng để tỉ dụ người tà ác. ◇ Lí Thương Ẩn : "Ác thảo tuy đương lộ, Hàn tùng thật đĩnh sanh" , (Thuật đức trữ tình ).
2. Thức ăn thô kém.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài cây cỏ độc, hại người, thứ rau khó ăn.

▸ Từng từ:
本草 bổn thảo

Từ điển trích dẫn

1. Tên gọi tắt của sách "Thần Nông bổn thảo kinh" .
2. Sách cổ của Trung Quốc nghiên cứu về dược tính cây cỏ, tức là sách chủ yếu về y học.

▸ Từng từ:
染草 nhiễm thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cỏ dùng làm thuốc nhuộm vải.

▸ Từng từ:
煙草 yên thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây thuốc lá — Cũng chỉ cây thuốc phiện, tức cây thầu.

▸ Từng từ:
甘草 cam thảo

Từ điển trích dẫn

1. Tên một loài cây nhỏ rễ có vị ngọt dùng làm thuốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây nhỏ cầm có chất ngọt dùng làm vị thuốc, cũng gọi là vị Cam thảo ( glicyrrhiza glabra ). Thơ Hồ Xuân Hương có câu: » Ngọt bùi thiếp nhớ mùi cam thảo, cay đắng chàng ơi thiếp nhớ vị quế chi «.

▸ Từng từ:
百草 bách thảo

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ các loài cây cỏ. ◇ Cổ thi : "Tứ cố hà mang mang, Đông phong diêu bách thảo" , (Hồi xa giá ngôn mại ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm thứ cây cỏ, chỉ chung các loài cây cỏ.

▸ Từng từ:
糧草 lương thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thóc gạo cho lính ăn, cỏ cho ngựa ăn. Chỉ chung thực phẩm dùng cho quân đội.

▸ Từng từ:
紙草 chỉ thảo

Từ điển trích dẫn

1. Cây người Ai Cập xưa dùng làm giấy (tiếng Pháp: papyrus).

▸ Từng từ:
芳草 phương thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ thơm. Bài tựa truyện Kiều, Đoàn Tư Thuật dịch từ Hán văn của Chu Mạnh Trinh, có câu: » Lại muốn mượn chùm phương thảo hú vía thuyền quyên « — Còn chỉ cái đức tốt của người quân tử.

▸ Từng từ:
草原 thảo nguyên

thảo nguyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thảo nguyên

▸ Từng từ:
草堂 thảo đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà cỏ, nhà tranh. Chỉ nơi ở ẩn.

▸ Từng từ:
草庵 thảo am

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lều cỏ. Ngôi nhà tranh nhỏ bé. Đoạn trường tân thanh : » Thảo am đó cũng gần kề chẳng xa «.

▸ Từng từ:
草昧 thảo muội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rậm rạp tối tăm. Cũng chỉ tình hình đen tối. Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái: » Cơn thảo muội những gặp điều biến cải «.

▸ Từng từ:
草木 thảo mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ và cây. Chỉ chung cây cối. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » … Thảo mộc thảy ca ông Thang vũ «.

▸ Từng từ:
草札 thảo trát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết giấy lệnh đòi lên phủ quan. Truyện Trê Cóc : » Truyền cho thảo trát vô đòi «.

▸ Từng từ:
草盧 thảo lư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lều cỏ, nhà tranh. Đoạn trường tân thanh : » Dọn thuyền mới rước nàng về thảo lư «.

▸ Từng từ:
草草 thảo thảo

Từ điển trích dẫn

1. Lo lắng nhọc nhằn. ◇ Thi Kinh : "Kiêu nhân hảo hảo, Lao nhân thảo thảo" , (Tiểu nhã , Hạng bá ) Kẻ kiêu ngạo siểm nịnh thì đắc chí vui thích, Người nhọc nhằn vì bị gièm pha chế giễu thì buồn rầu.
2. Sơ sài, thiếu tế nhị, thô suất. ◇ Vương An Thạch : "Thảo thảo bôi bàn cung tiếu ngữ" (Thị Trường An Quân ) Sơ sài mâm chén thêm lời cười nói.
3. Tươi tốt, rậm rạp (cây cỏ). ◇ Tô Thức : "Quân khán lê dữ hoắc, Sanh ý thường thảo thảo" , (Họa Tử Do kí viên trung thảo mộc ) Em nhìn xem cây lê với cây hoắc, Sức sống thường mạnh mẽ tươi tốt.
4. Nhốn nháo, ồn ào, không yên tĩnh. ◇ Mạnh Vân Khanh : "Thảo thảo lư hạng huyên" (Cổ vãn ca ) Rầm rĩ huyên náo ở cổng ngõ làng.
5. Lời viết cuối thư tỏ ý khiêm cung.

▸ Từng từ:
草野 thảo dã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh đồng cỏ. Chỉ nơi quê mùa. Vẻ quê mùa.

▸ Từng từ:
菸草 yên thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây thuốc lá ( Lá phơi khô thái nhỏ, quấn làm thuốc hút ).

▸ Từng từ:
落草 lạc thảo

Từ điển trích dẫn

1. Giặc cướp ở vùng hoang dã. ◇ Thủy hử truyện : "Tiểu nhân đẳng tam cá, luy bị quan ti bức bách, bất đắc dĩ thượng san lạc thảo" , , (Đệ nhị hồi) Anh em chúng tôi ba người bị quan tư ức hiếp, bất đắc dĩ mới phải lên núi làm giặc cỏ.
2. Trẻ con mới sinh. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tiểu nhi lạc thảo thì tuy đái liễu nhất khối bảo ngọc hạ lai, thượng diện thuyết năng trừ tà túy, thùy tri cánh bất linh nghiệm" , , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Đứa con trai của tôi khi mới đẻ, có ngậm một viên ngọc, trên mặt có khắc chữ "trừ được ma quỷ", ai biết sau có linh nghiệm gì không.
3. Tùy tiện, cẩu thả, qua loa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rơi xuống cỏ, chỉ trẻ con vừa chào đời. Còn nói là Lạc địa.

▸ Từng từ:
蒲草 bồ thảo

Từ điển trích dẫn

1. Cây lác. § Cũng gọi là "hương bồ" .

▸ Từng từ:
起草 khởi thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết ra lần đầu, chưa sửa chữa gì — Bài văn mới viết ra lần đầu, chưa sửa.

▸ Từng từ:
狗尾草 cẩu vĩ thảo

Từ điển trích dẫn

1. Cỏ bông giống đuôi chó (lat. Setaria viridis).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ đuôi chó, có bông giống đuôi chó.

▸ Từng từ:
百草霜 bách thảo sương

Từ điển trích dẫn

1. Khói bụi do củi, cỏ, nhiên liệu đốt cháy phát sinh. § Cũng gọi là "môi đài" , "oa để môi" , "táo đột mặc" .

▸ Từng từ:
草標兒 thảo tiêu nhi

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, để làm dấu hiệu muốn đem rao bán một đồ vật, người ta cắm tiêu cỏ lên đó. ◇ Thủy hử truyện : "Đương nhật tương liễu bảo đao, sáp liễu thảo tiêu nhi, thướng thị khứ mại" , , (Đệ thập nhị hồi) Hôm đó lấy bảo đao cắm tiêu cỏ lên rồi ra chợ bán.

▸ Từng từ:
斬草除根 trảm thảo trừ căn

Từ điển trích dẫn

1. Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc. Tỉ dụ trừ khử nguồn gốc họa hoạn, không để lại hậu hoạn.

▸ Từng từ:
燕軺詩草 yên thiều thi thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ chữ Hán của Nguyễn Tư Giản, danh sĩ đời Nguyễn, làm nhân dịp tác giả đi sứ Trung Hoa.

▸ Từng từ:
草堂詩集 thảo đường thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Phạm Quý Thích, danh sĩ thời Nguyễn sơ. Phạm Quý Thích có hiệu là Thảo Đường Cư sĩ.

▸ Từng từ:
西浮詩草 tây phù thi thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Phạm Phú Thứ, danh sĩ đời Nguyễn, làm nhân dịp đi sứ sang Pháp.

▸ Từng từ: 西