ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
若 - nhã, nhược
倘若 thảng nhược
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chuẩn bị sẵn đầy đủ
Từ điển trích dẫn
1. Nếu, ví như. ☆ Tương tự: "thảng sử" 倘使, "giả sử" 假使, "giả như" 假如, "như quả" 如果. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thảng nhược bất khiếu thượng tha đích thân nhân lai, chỉ phạ hữu hỗn trướng nhân mạo danh lĩnh xuất khứ, hựu chuyển mại liễu, khởi bất cô phụ liễu giá ân điển" 倘若不叫上他父母親人來, 只怕有混帳人頂名冒領出去, 又轉賣了, 豈不辜負了這恩典 (Đệ ngũ thập bát hồi) Nếu không gọi người nhà nó đến, chỉ sợ có kẻ bất lương mạo danh đến nhận đem đi bán chỗ khác, thế chẳng như phụ công ơn mình hay sao?
▸ Từng từ: 倘 若
般若 bát nhã
Từ điển trích dẫn
1. Thuật ngữ Phật giáo: Dịch âm chữ Phạn "prajñā", nghĩa là Trí huệ. Ðạt được trí Bát-nhã được xem là đồng nghĩa với Giác ngộ. ◇ Đại trí độ luận 大智度論: "Bát-nhã, ngôn huệ: Ba-la-mật, ngôn đáo bỉ ngạn" 般若, 言慧: 波羅蜜, 言到彼岸 (Quyển thập bát 卷十八).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiên âm tiếng Phạn, có nghĩa là thông tuệ, sáng suốt, một trong Lục Ba-la-mật-đa.
▸ Từng từ: 般 若
若時 nhược thời
若此 nhược thử
Từ điển trích dẫn
1. Này, đây. ◇ Cốc lương truyện 穀梁傳: "Quân nhược hữu ưu Trung Quốc chi tâm, tắc nhược thử thì khả hĩ" 君若有憂中國之心, 則若此時可矣 (Định Công tứ niên 定公四年).
2. Như vậy, thế này. ◇ Lí Ngư 李漁: "Phàm thử giai ngôn bỉnh di chí hảo, xuất tự trung tâm, cố năng du khoái nhược thử" 凡此皆言秉彝至好, 出自中心, 故能愉快若此 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Di dưỡng 頤養, Hành lạc 行樂).
2. Như vậy, thế này. ◇ Lí Ngư 李漁: "Phàm thử giai ngôn bỉnh di chí hảo, xuất tự trung tâm, cố năng du khoái nhược thử" 凡此皆言秉彝至好, 出自中心, 故能愉快若此 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Di dưỡng 頤養, Hành lạc 行樂).
▸ Từng từ: 若 此