艾 - nghệ, ngải
幼艾 ấu ngải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người thiếu nữ còn quá nhỏ, non nớt.

▸ Từng từ:
灼艾 chước ngải

Từ điển trích dẫn

1. Đốt ngải vào huyệt để chữa bệnh (Đông y). ◇ Tống sử : "Thái Tông thường bệnh cức, đế vãng thị chi, thân vi chước ngải. Thái Tông giác thống, đế diệc thủ ngải tự cứu" , , . , (Thái Tổ kỉ tam ).

▸ Từng từ:
艾壯 ngải tráng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trẻ trung mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
艾灸 ngải cứu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép chữa bệnh bằng cách nướng ngải.

▸ Từng từ:
蓄艾 súc ngãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá ngải phơi khô, cất dành để chứa bệnh.

▸ Từng từ:
針艾 châm ngải

Từ điển trích dẫn

1. Phép trị bệnh lấy kim chích và dùng ngải đốt nóng huyệt đạo. § Cũng viết là "châm ngải" .
2. Nói ví phương pháp cứu chữa tệ đoan trong xã hội. ◇ Viên Thục : "Dĩ vãng cổ vi kính giám, dĩ vị lai vi châm ngải" , (Điếu cổ văn ).

▸ Từng từ:
艾滋病 ngải tư bệnh

ngải tư bệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh AIDS

▸ Từng từ:
艾滋病病毒 ngải tư bệnh bệnh độc

Từ điển phổ thông

vi khuẩn bệnh AIDS

▸ Từng từ: