良 - lương
不良 bất lương

bất lương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xấu bụng, xấu xa

Từ điển trích dẫn

1. Không lương thiện.
2. Tiếng gọi âu yếm đối với tình nhân. § Cũng như "oan gia" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không tốt, ý nói xấu xa đáng khinh.

▸ Từng từ:
善良 thiện lương

thiện lương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lương thiện, tốt bụng

▸ Từng từ:
天良 thiên lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần tốt đẹp có sẵn của con người do trời ban cho. Thơ Tản Đà: » Là việc thiên lương của nhân loại «.

▸ Từng từ:
從良 tòng lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo về điều tốt. Như Hoàn lương.

▸ Từng từ:
改良 cải lương

cải lương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cải tiến, cải thiện

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi cho tốt đẹp hơn.
2. ☆ Tương tự: "cải cách" , "cải tiến" , "cải chánh" , "cải thiện" .
3. ★ Tương phản: "bảo thủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi cho tốt đẹp. Tên một lối hát, một loại ca kịch bình dân của miền Nam Việt Nam.

▸ Từng từ:
明良 minh lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa và tốt đẹp, chỉ vua sáng tôi hiền, tức là thời thái bình thịnh trị.

▸ Từng từ:
無良 vô lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không tốt đẹp, ý nói xấu xa. Đoạn trường tân thanh : » Lời ngay đông mặt trong ngoài, Kẻ chê bất nghĩa người cười vô lương «.

▸ Từng từ:
純良 thuần lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà tốt đẹp.

▸ Từng từ:
良久 lương cửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hồi lâu. Một lúc lâu. Lâu ngày.

▸ Từng từ:
良人 lương nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng người vợ chỉ chồng mình, Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Lương nhân nhị thập ngô môn hào « Bà Đoàn Thị Điểm phỏng dịch rằng: » Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt « ( nghĩa đúng là người chồng hai mươi tuổi là bậc hào kiệt ở Ngô môn ).

▸ Từng từ:
良友 lương hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn tốt. Như Lương bằng .

▸ Từng từ:
良善 lương thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp.

▸ Từng từ:
良好 lương hảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Tốt lành.

▸ Từng từ:
良家 lương gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thanh bạch trong sạch. Hoa Tiên có câu: » Lương gia vào các bấy lâu, sáng soi gương đức rộng lâu nền bình «.

▸ Từng từ:
良將 lương tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng giỏi cầm quân.

▸ Từng từ:
良工 lương công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ giỏi.

▸ Từng từ:
良庖 lương bào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu bếp giỏi.

▸ Từng từ:
良弓 lương cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cung tốt, bắn mạnh và dễ trúng.

▸ Từng từ:
良心 lương tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lòng tốt sẵn có mà trời phú cho mỗi người » Biết đâu đạo tặc chẳng là lương tâm « ( Nhị thập tứ hiếu ).

▸ Từng từ:
良政 lương chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối trị nước tốt đẹp.

▸ Từng từ:
良方 lương phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đơn thuốc hay, trị khỏi bệnh.

▸ Từng từ:
良日 lương nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày tốt. Như Cát nhật.

▸ Từng từ:
良時 lương thì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng thời gian tốt đẹp. Chỉ tuổi trẻ, tuổi xuân sắc. Bản Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Gió xuân ngày một vắng tin, khá thương lỡ hết một phen lương thì. « Là buổi tốt, dịp tốt. Sách Bắc Tề có câu: » Lương thì mĩ cảnh vị thường hư phí Buổi tốt cảnh đẹp không hề bỏ qua «.

▸ Từng từ:
良月 lương nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng 10 âm lịch.

▸ Từng từ:
良朋 lương bằng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn tốt.

▸ Từng từ:
良機 lương cơ

Từ điển trích dẫn

1. Cơ hội tốt. ◎ Như: "lương cơ bất khả thất" .

▸ Từng từ:
良民 lương dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chăm chỉ làm ăn, không có những hành động phương hại đến trật tự an ninh chung.

▸ Từng từ:
良江 lương giang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Phú lương giang, một tên cũ của sông Nhị hà ở Bắc phần Việt Nam. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Nước Lô hà chảy xuống Lương giang, nghĩ mấy kẻ điêu linh những từ thuở nọ «.

▸ Từng từ:
良知 lương tri

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết tốt lành sẵn có trong mỗi người, do trời phú cho, không học mà biết.

▸ Từng từ:
良緣 lương duyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối ràng buộc tốt lành đã được định sẵn từ trước giữa người này với người khác. Chỉ duyên vợ chồng. Hoa Tiên có câu: » Đã người mới lại người quen, tiên hoa chép chữ lương duyên đến già «.

▸ Từng từ:
良能 lương năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tài giỏi để làm điều tốt mà trời đã phú cho mỗi người, không cần học tập mà có.

▸ Từng từ:
良藥 lương dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc hay, chữa khỏi bệnh.

▸ Từng từ:
良醫 lương y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy thuốc giỏi, chữa bệnh hay.

▸ Từng từ:
良雨 lương vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trận mưa tốt, đúng lúc.

▸ Từng từ:
馴良 tuần lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Tốt lành.

▸ Từng từ:
無良心 vô lương tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có được cái lòng tốt đẹp sẵn có của con người.

▸ Từng từ:
明良錦繍 minh lương cẩm tú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ của vua Thánh Tông nhà Lê làm trong dịp đi đánh Chiêm thành ( 1470-1471 ), vịnh phong cảnh dọc đường.

▸ Từng từ:
良藥苦口 lương dược khổ khẩu

Từ điển trích dẫn

1. Thuốc hay đắng miệng. ◇ Khổng Tử gia ngữ : "Lương dược khổ ư khẩu nhi lợi ư bệnh, trung ngôn nghịch ư nhĩ nhi lợi ư hành" , (Lục bổn ) Thuốc hay đắng miệng mà lợi cho bệnh, lời trung trái tai mà lợi cho việc làm.

▸ Từng từ: