ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
舍 - xá, xả
傳舍 truyến xá
Từ điển trích dẫn
1. Nhà trạm có phòng xá để nghỉ ngơi. ◇ Sử Kí 史記: "Bái Công chí Cao Dương truyến xá, sử nhân triệu Lịch Sanh" 沛公至高陽傳舍, 使人召酈生 (Lịch Sanh truyện 酈生傳) Bái Công đến Cao Dương ở nhà trạm, sai người mời Lịch Sanh.
2. Thời Chiến quốc, nhà để tiếp rước thực khách. ◇ Sử Kí 史記: "Phùng Hoan viết: Văn quân hiếu sĩ, dĩ bần thân quy ư quân. Mạnh Thường Quân trí truyến xá thập nhật" 馮驩曰: 聞君好士, 以貧身歸於君. 孟嘗君置傳舍十日 (Mạnh Thường Quân truyện 孟嘗君傳) Phùng Hoan nói: Nghe tiếng ngài trọng kẻ sĩ, vì thân nghèo nên về với ngài. Mạnh Thường Quân cho ở nhà khách mười ngày.
2. Thời Chiến quốc, nhà để tiếp rước thực khách. ◇ Sử Kí 史記: "Phùng Hoan viết: Văn quân hiếu sĩ, dĩ bần thân quy ư quân. Mạnh Thường Quân trí truyến xá thập nhật" 馮驩曰: 聞君好士, 以貧身歸於君. 孟嘗君置傳舍十日 (Mạnh Thường Quân truyện 孟嘗君傳) Phùng Hoan nói: Nghe tiếng ngài trọng kẻ sĩ, vì thân nghèo nên về với ngài. Mạnh Thường Quân cho ở nhà khách mười ngày.
▸ Từng từ: 傳 舍
宿舍 túc xá
Từ điển phổ thông
nhà tập thể, phòng tập thể
Từ điển trích dẫn
1. Nghỉ dọc đường, tạm nghỉ trọ (trong cuộc lữ hành). ◇ Sử Kí 史記: "(Tô Tần) nãi ngôn Triệu Vương, phát kim tệ xa mã, sử nhân vi tùy Trương Nghi, dữ đồng túc xá, sảo sảo cận tựu chi" (蘇秦)乃言趙王, 發金幣車馬, 使人微隨張儀, 與同宿舍, 稍稍近就之 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳).
2. Quán trọ, lữ điếm.
3. Phòng xá, nhà ở (dành cho học sinh, nhân viên xí nghiệp hoặc cơ quan... cư trú).
2. Quán trọ, lữ điếm.
3. Phòng xá, nhà ở (dành cho học sinh, nhân viên xí nghiệp hoặc cơ quan... cư trú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà trọ.
▸ Từng từ: 宿 舍
求田問舍 cầu điền vấn xá
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ biết mua sắm nhà cửa ruộng vườn, không có chí hướng cao xa. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Quân hữu quốc sĩ chi danh, kim thiên hạ đại loạn, đế chủ thất sở, vọng quân ưu quốc vong gia hữu cứu thế chi ý; nhi quân cầu điền vấn xá, ngôn vô khả thải" 君有國士之名, 今天下大亂, 帝主失所, 望君憂國忘家, 有救世之意; 而君求田問舍, 言無可采 (Lữ Bố truyện 呂布傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói về người không có chí khí cao xa, chỉ quanh quẩn với ruộng vườn nhà cửa mà thôi.
▸ Từng từ: 求 田 問 舍