舍 - xá, xả
丙舍 bính xá

Từ điển trích dẫn

1. Nhà bậc thứ ba, so với chính thất, trong cung đời Đông Hán .
2. Phiếm chỉ phòng riêng bên cạnh chính thất, hoặc phòng xá giản lậu.
3. Phòng để người chết trong mộ địa.

▸ Từng từ:
傳舍 truyến xá

Từ điển trích dẫn

1. Nhà trạm có phòng xá để nghỉ ngơi. ◇ Sử Kí : "Bái Công chí Cao Dương truyến xá, sử nhân triệu Lịch Sanh" , 使 (Lịch Sanh truyện ) Bái Công đến Cao Dương ở nhà trạm, sai người mời Lịch Sanh.
2. Thời Chiến quốc, nhà để tiếp rước thực khách. ◇ Sử Kí : "Phùng Hoan viết: Văn quân hiếu sĩ, dĩ bần thân quy ư quân. Mạnh Thường Quân trí truyến xá thập nhật" : , . (Mạnh Thường Quân truyện ) Phùng Hoan nói: Nghe tiếng ngài trọng kẻ sĩ, vì thân nghèo nên về với ngài. Mạnh Thường Quân cho ở nhà khách mười ngày.

▸ Từng từ:
僧舍 tăng xá

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "tăng viện" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tăng viện .

▸ Từng từ:
外舍 ngoại xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngoại gia .

▸ Từng từ:
學舍 học xá

Từ điển trích dẫn

1. Phòng xá trường học. Cũng chỉ nơi tu tập khóa nghiệp.
2. Nơi ở của học sinh, sinh viên. ◎ Như: "quốc tế học xá" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Học đường.

▸ Từng từ:
宿舍 túc xá

túc xá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhà tập thể, phòng tập thể

Từ điển trích dẫn

1. Nghỉ dọc đường, tạm nghỉ trọ (trong cuộc lữ hành). ◇ Sử Kí : "(Tô Tần) nãi ngôn Triệu Vương, phát kim tệ xa mã, sử nhân vi tùy Trương Nghi, dữ đồng túc xá, sảo sảo cận tựu chi" (), , 使, 宿, (Trương Nghi liệt truyện ).
2. Quán trọ, lữ điếm.
3. Phòng xá, nhà ở (dành cho học sinh, nhân viên xí nghiệp hoặc cơ quan... cư trú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trọ.

▸ Từng từ: 宿
弊舍 tệ xá

Từ điển trích dẫn

1. Ngôi nhà xấu xa, tiếng khiêm nhường chỉ ngôi nhà mình ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà xấu xa, tiếng khiêm nhường chỉ ngôi nhà mình ở.

▸ Từng từ:
田舍 điền xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Điền trạch .

▸ Từng từ:
病舍 bệnh xá

Từ điển trích dẫn

1. Nhà thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chữa trị đau yếu. Nhà thương.

▸ Từng từ:
舍下 xá hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà tôi. Tiếng dùng để chỉ căn nhà mình ở, khi nói với người khác.

▸ Từng từ:
舍利 xá lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn, chỉ tro tàn của người chết sau khi đã hỏa táng — Tiếng nhà Phật, chỉ di cốt của đức Phật.

▸ Từng từ:
舍匿 xá nặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu diếm trong nhà.

▸ Từng từ:
舍命 xả mệnh

xả mệnh

giản thể

Từ điển phổ thông

hy sinh tính mạng, nguy hiểm đến tính mạng

▸ Từng từ:
舍妹 xá muội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Em gái tôi. Tiếng chỉ em gái mình, khi nói với người khác.

▸ Từng từ:
舍弃 xả khí

xả khí

giản thể

Từ điển phổ thông

từ bỏ, vứt bỏ, ruồng bỏ

▸ Từng từ:
舍弟 xá đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Em tôi. Tiếng chỉ em mình khi nói với người khác.

▸ Từng từ:
舍得 xả đắc

xả đắc

giản thể

Từ điển phổ thông

không tiếc

▸ Từng từ:
舍身 xả thân

xả thân

giản thể

Từ điển phổ thông

không tiếc thân mình, bất kể sống chết

▸ Từng từ:
茅舍 mao xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Mao lư , Mao ốc .

▸ Từng từ:
蓬舍 bồng xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bồng lư .

▸ Từng từ:
蝸舍 oa xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Oa lư — Oa xá: Cái nhà nhỏ, cũng như cái hang cái tổ. » Ba gian oa xá tháng ngày tiêu dao « ( Trinh thử ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn nhà rất nhỏ bé ( như vỏ con sên ).

▸ Từng từ:
蠶舍 tàm xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn nhà dùng để nuôi tằm.

▸ Từng từ:
謁舍 yết xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà khách của quan ( những người muốn yết kiến quan thì ngồi đợi ở đó ).

▸ Từng từ:
鄰舍 lân xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình láng giềng, nhà hàng xóm.

▸ Từng từ:
靜舍 tĩnh xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà yên lặng, để tu hành hoặc đọc sách.

▸ Từng từ:
館舍 quán xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trọ. Truyện Lục Vân Tiên có câu: » Tìm nơi quán xá tiện đường nghỉ ngơi «.

▸ Từng từ:
齋舍 trai xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trai phòng .

▸ Từng từ:
田舍翁 điền xá ông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nhà quê.

▸ Từng từ:
求田問舍 cầu điền vấn xá

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ biết mua sắm nhà cửa ruộng vườn, không có chí hướng cao xa. ◇ Tam quốc chí : "Quân hữu quốc sĩ chi danh, kim thiên hạ đại loạn, đế chủ thất sở, vọng quân ưu quốc vong gia hữu cứu thế chi ý; nhi quân cầu điền vấn xá, ngôn vô khả thải" , , , , ; , (Lữ Bố truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về người không có chí khí cao xa, chỉ quanh quẩn với ruộng vườn nhà cửa mà thôi.

▸ Từng từ:
舍己为人 xả kỷ vị nhân

Từ điển phổ thông

hết mình vì người khác

▸ Từng từ:
街坊鄰舍 nhai phường lân xá

Từ điển trích dẫn

1. Bà con lối xóm, hàng xóm láng giềng.

▸ Từng từ: