ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
臆 - ức
臆斷 ức đoán
Từ điển trích dẫn
1. Phỏng đoán, độ chừng. ◇ Cát Hồng 葛洪: "Thế nhân tín kì ức đoán, trượng kì đoản kiến, tự vị sở độ, sự vô sai thác" 世人信其臆斷, 仗其短見, 自謂所度, 事無差錯 (Bão phác tử 抱樸子, Vi chỉ 微旨).
2. Phán đoán một cách chủ quan. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Sự bất mục kiến nhĩ văn, nhi ức đoán kì hữu vô, khả hồ?" 事不目見耳聞, 而臆斷其有無, 可乎? (Thạch chung san kí 石鐘山記).
2. Phán đoán một cách chủ quan. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Sự bất mục kiến nhĩ văn, nhi ức đoán kì hữu vô, khả hồ?" 事不目見耳聞, 而臆斷其有無, 可乎? (Thạch chung san kí 石鐘山記).
▸ Từng từ: 臆 斷
臆說 ức thuyết
Từ điển trích dẫn
1. Lời nói chỉ dựa vào tưởng tượng cá nhân. ◇ Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: "Hà cố tín phàm nhân chi ức thuyết, mê đại thánh chi diệu chỉ" 何故信凡人之臆說, 迷大聖之妙旨 (Quy tâm 歸心).
2. Lời nêu ra một cách chủ quan, hoàn toàn không có căn cứ. ◇ Bùi Nhân 裴駰: "Vị tường tắc khuyết, phất cảm ức thuyết" 未詳則闕, 弗敢臆說 (Sử kí tập giải tự 史記集解序).
2. Lời nêu ra một cách chủ quan, hoàn toàn không có căn cứ. ◇ Bùi Nhân 裴駰: "Vị tường tắc khuyết, phất cảm ức thuyết" 未詳則闕, 弗敢臆說 (Sử kí tập giải tự 史記集解序).
▸ Từng từ: 臆 說