肖 - tiêu, tiếu
不肖 bất tiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không giống như. Chỉ đứa con hư hỏng không giống cha mẹ. Cũng là tiếng tự xưng của người con đang chịu tang cha mẹ — Kém tài kém đức không giống như người hiền tài.

Từ điển trích dẫn

1. Con không được như cha, chỉ đứa con hư hỏng.
2. Không có tài năng.
3. Hư hỏng, phẩm hạnh không tốt.

▸ Từng từ:
生肖 sanh tiếu

Từ điển trích dẫn

1. Lấy mười hai con vật phối hợp với mười hai địa chi: tí thử, sửu ngưu, dần hổ, mão thố, thìn long, tị xà, ngọ mã, mùi dương, thân hầu, dậu kê, tuất khuyển, hợi trư. Lấy năm sinh theo chu kì để xác định thuộc về con gì, gọi là "sanh tiếu" .

▸ Từng từ:
肖像 tiếu tượng

Từ điển trích dẫn

1. Giống, tương tự. ◇ Lưu Đại Khôi : "Văn chi bất đồng, như kì nhân dã, nhất nhậm kì nhân chi thanh trọc mĩ ác, nhi văn giai tiếu tượng chi" , , , (Quách côn phủ thì văn , Tự ).
2. Vẽ hoặc điêu khắc hình người. ◇ Minh sử : "(Đạt) phối hưởng thái miếu, tiếu tượng công thần miếu, vị giai đệ nhất" (), , (Từ Đạt truyện ).
3. Tranh vẽ, hình chụp, tượng điêu khắc... ◇ Ba Kim : "Quá liễu kỉ cá nguyệt tha hựu lai hướng ngã kiến nghị, yếu cấp ngã tái họa nhất phúc tiếu tượng" , (Tam thứ họa tượng ).

▸ Từng từ:
酷肖 khốc tiếu

Từ điển trích dẫn

1. Rất giống, giống hết sức. ◇ Tân nhi nữ anh hùng tục truyện : "Tha bất tượng thư thư nhi khốc tiếu mẫu thân, kiểm khổng thanh sấu, nhãn tình ngận đại" , , (Đệ thập tam chương ).

▸ Từng từ: