耳 - nhĩ
側耳 trắc nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. Nghiêng tai. Nghĩa bóng: Lắng nghe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêng tai, chỉ sự lắng nghe.

▸ Từng từ:
傾耳 khuynh nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. Nghiêng tai lắng nghe. ◇ Chiến quốc sách : "Thê trắc mục nhi thị, khuynh nhĩ nhi thính; tẩu xà hành bồ phục, tứ bái tự quỵ nhi tạ" , ; , (Tần sách nhị , Tô Tần ) Vợ liếc mắt mà nhìn, nghiêng tai mà nghe; chị dâu bò như rắn, lạy bốn lạy, tự quỳ gối xuống tạ tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêng tai, ý nói lắng tai nghe.

▸ Từng từ:
入耳 nhập nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. Nghe được.
2. Thích tai, hợp tai. Như "bất kham nhập nhĩ" nghe chịu không nổi.
3. Một tên khác của loài sâu "du diên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào tai. Đã nghe được.

▸ Từng từ:
心耳 tâm nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn trên ở trong quả tim ( Oreillettes ).

▸ Từng từ:
忤耳 ngỗ nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái tai, không nghe được.

▸ Từng từ:
悅耳 duyệt nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui tai.

▸ Từng từ:
木耳 mộc nhĩ

mộc nhĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mộc nhĩ, loài nấm mọc trên gỗ mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại nấm mọc trên các thân cây mục.

▸ Từng từ:
洗耳 tẩy nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa tai, ý nói không thèm nghe — Lại có nghĩa là rửa tai cho sạch để lắng nghe.

▸ Từng từ:
穿耳 xuyên nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xỏ lỗ tai để đeo đồ nữ trang.

▸ Từng từ: 穿
耳光 nhĩ quang

Từ điển trích dẫn

1. Tát tai, bạt tai. ◇ Thanh bình san đường thoại bổn : "Phóng liễu nhất chích thủ, khán trước hòa thượng kiểm thượng, chỉ nhất phách, đả cá đại nhĩ quang" , , , (Hoa đăng kiệu liên nữ thành phật kí ).
2. § Cũng nói là: "quát tử" , "quát tử" , "nhĩ quát tử" , "nhĩ quát tử" , "nhĩ quặc tử" . 

▸ Từng từ:
耳垂 nhĩ thùy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dái tai ( trái tai ).

▸ Từng từ:
耳垢 nhĩ cấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất dơ trong tai, ráy tai.

▸ Từng từ:
耳孔 nhĩ khổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lỗ tai.

▸ Từng từ:
耳漏 nhĩ lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh thối tai, nước dơ trong tai chảy ra.

▸ Từng từ:
耳珠 nhĩ châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hột đeo tai.

▸ Từng từ:
耳環 nhĩ hoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng đeo tai. Cái khuyên đeo tai.

▸ Từng từ:
耳語 nhĩ ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kề tai nói nhỏ.

▸ Từng từ:
耳門 nhĩ môn

nhĩ môn

phồn thể

Từ điển phổ thông

cửa ngách

▸ Từng từ:
耳门 nhĩ môn

nhĩ môn

giản thể

Từ điển phổ thông

cửa ngách

▸ Từng từ:
耳順 nhĩ thuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người già 60 tuổi. Do câu trong thiên Vi chính, sách Luận ngữ: » Lục thập nhi nhĩ thuận « ( sáu mươi tuổi thì tai đã thuần, nghe điều gì là phân biệt, hiểu rõ được ngay ).

▸ Từng từ:
耳食 nhĩ thực

nhĩ thực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghe lỏm, nghe lén

▸ Từng từ:
耳鳴 nhĩ minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh ù tai, lúc nào cũng nghe có tiếng kêu trong tai.

▸ Từng từ:
耳鼓 nhĩ cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng trong tai, nhờ màng này rung lên ( như mặt trống ) mà ta nghe được.

▸ Từng từ:
菤耳 quyển nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "quyển nhĩ" .
2. Loại cỏ mọc thành bụi, lá như tai chuột. § Còn gọi là "thương nhĩ" , "tỉ nhĩ" .
3. Một loài cỏ, thân và rễ bò ngang, mọc dưới biển hoặc trên cánh đồng cỏ trên núi 2000 m trở lên, hoa trắng, hạt giống hình bầu dục giẹp.

▸ Từng từ:
逆耳 nghịch nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái tai. Chỉ lời nói trái lẽ, không nghe lọt tai.

▸ Từng từ:
飛耳 phi nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai rất thính.

▸ Từng từ:
土耳其 thổ nhĩ kì

Từ điển trích dẫn

1. "Thổ Nhĩ Kì Cộng Hòa Quốc" (tiếng Anh: Republic of Turkey).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của Turnique, một nước lớn ở khoảng giữa hai châu Âu, Á.

▸ Từng từ:
執牛耳 chấp ngưu nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. Nắm tai bò. Thời Xuân Thu, người minh chủ nắm tai bò cho người cắt lấy máu uống mà thề. Do đó, gọi minh chủ là "chấp ngưu nhĩ" . Sau phiếm chỉ người cầm đầu làm việc gì đó.

▸ Từng từ:
阿耳法 a nhĩ pháp

a nhĩ pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chữ α (alpha) trong bảng chữ cái Hy Lạp

▸ Từng từ:
掩人耳目 yểm nhân nhĩ mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che tai mắt của người ta đi. Chỉ sự dối gạt người khác.

▸ Từng từ:
目擊耳聞 mục kích nhĩ văn

Từ điển trích dẫn

1. Tự mắt thấy, tự tai nghe. ◇ Vô danh thị : "Tự thử a! Thâm vi bại hoại cương thường, toàn vô nghĩa lí, thương tận liễu nhân luân phong hóa. Tự thử giá bàn, chẩm sanh mục kích nhĩ văn" ! , , . , (Ngư tiều nhàn thoại , Đệ tứ chiết).

▸ Từng từ: