罵 - mạ
罵詈 mạ lị

Từ điển trích dẫn

1. Chửi mắng, nhục mạ. ◇ Sử Kí : "Kim Hán Vương mạn nhi vũ nhân, mạ lị chư hầu quần thần như mạ nô nhĩ" , (Ngụy Báo Bành Việt liệt truyện ).

▸ Từng từ:
指雞罵犬 chỉ kê mạ khuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ gà mắng chó, chửi xéo, chửi bóng chửi gió.

▸ Từng từ:
指雞罵狗 chỉ kê mạ cẩu

Từ điển trích dẫn

1. Trỏ gà mắng chó. Nghĩa bóng: Chửi xéo, chửi bóng gió. § Cũng nói: "chỉ tang mạ hòe" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tâm lí tảo dĩ bất tự tại, chỉ kê mạ cẩu, nhàn ngôn nhàn ngữ đích loạn náo" , , (Đệ thất thập nhất hồi) Trong lòng lấy làm khó chịu, liền chửi mèo quèo chó, nói nọ nói kia náo loạn cả lên.

▸ Từng từ: