繼 - kế
乘繼 thừa kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp nối. Nối dõi.

▸ Từng từ:
愛繼 ái kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối tiếp vì yêu thương. Chỉ kẻ nối ngôi vua, chỉ vì được vua yêu thương mà lựa chọn, chứ không phải vì là con trưởng, hoặc cháu gần với vua.

▸ Từng từ:
承繼 thừa kế

Từ điển trích dẫn

1. Tiếp tục, kế tục. ◇ Mạnh Tử : "Năng kính thừa kế Vũ chi đạo" (Vạn Chương thượng ).
2. Nối dõi. ◇ Lão tàn du kí : "Ngụy gia một hữu nhi tử, chỉ hữu giá cá nữ nhi, khước thừa kế liễu nhất cá viễn phòng điệt nhi tại gia, quản lí nhất thiết sự vụ" , , , (Đệ thập ngũ hồi).
3. Thủ tục làm sau khi người chết, đem chuyển tài sản, quyền lợi hoặc địa vị (của người đã chết) cấp cho người khác.

▸ Từng từ:
繼世 kế thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối tiếp đời trước.

▸ Từng từ:
繼位 kế vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối ngôi.

▸ Từng từ:
繼嗣 kế tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng dõi nối tiếp.

▸ Từng từ:
繼子 kế tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nuôi ( trường hợp không có con ).

▸ Từng từ:
繼室 kế thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Kế phối .

▸ Từng từ:
繼序 kế tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp sau, theo thứ tự.

▸ Từng từ:
繼後 kế hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp theo sau.

▸ Từng từ:
繼承 kế thừa

kế thừa

phồn thể

Từ điển phổ thông

kế thừa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp nối mà nhận lĩnh tài sản sự nghiệp của ông cha.

▸ Từng từ:
繼接 kế tiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nội ngày sau.

▸ Từng từ:
繼業 kế nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp nối công việc của người trước.

▸ Từng từ:
繼母 kế mẫu

kế mẫu

phồn thể

Từ điển phổ thông

mẹ kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ ghẻ.

▸ Từng từ:
繼父 kế phụ

kế phụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bố dượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha ghẻ.

▸ Từng từ:
繼續 kế tục

kế tục

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếp tục

Từ điển trích dẫn

1. Liên tục không gián đoạn. ◇ Ba Kim : "Pháp Quốc nhân đích vãn yến thường thường kế tục đáo ngọ dạ thậm chí cánh trì" (Tại ni tư ).
2. Thừa kế, nối dõi. ◇ Tuyên Đỉnh : "Ngô niên lão thác phú, vô tử tức, kim đắc do tử, bất sầu kế tục hĩ" , , , (Dạ vũ thu đăng lục , Thanh thiên bạch nhật ).
3. Nối tiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp nối.

▸ Từng từ:
繼襲 kế tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối hưởng tài sản, công lao của ông cha — Một nhà kế tập ba đời tuần lương ( Đại Nam Quốc Sử ).

▸ Từng từ:
繼配 kế phối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ sau ( vợ trước đã chết ).

▸ Từng từ:
過繼 quá kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi con nuôi, để làm kẻ thừa kế của mình — Người con nuôi.

▸ Từng từ: