織 - chí, chức, xí
促織 xúc chức

Từ điển trích dẫn

1. Một tên chỉ con dế. § "Chức" là dệt cửi, đêm dế kêu như thúc giục người dệt cửi.
2. § Còn gọi là "tất suất" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con dế ( đêm dế kêu như thúc giục việc dệt cửi ).

▸ Từng từ:
組織 tổ chức

tổ chức

phồn thể

Từ điển phổ thông

cùng nhau làm một việc gì

Từ điển trích dẫn

1. Dệt sợi. ◇ Liêu sử : "Sức quốc nhân thụ tang ma, tập tổ chức" , (Thực hóa chí thượng ) Truyền lệnh cho dân trong nước trồng dâu gai, quen dệt sợi.
2. Cấu thành, làm thành. ◇ Văn tâm điêu long : "Điêu trác tình tính, tổ chức từ lệnh" , (Nguyên đạo ).
3. Đoàn thể hay cơ quan, gồm nhiều người hợp thành theo một trình tự nhất định, nhằm đạt tới mục tiêu xác định. ◎ Như: "chánh phủ tổ chức" , "nghị hội tổ chức" .
4. (Sinh vật học) Chỉ kết cấu cơ bản (trong sinh vật thể nhiều tế bào) kết hợp những tế bào theo một trật tự nhất định cùng sản sinh một công năng nhất định. ◎ Như: "cơ nhục tổ chức" , "thần kinh tổ chức" .
5. (Địa chất học) Chỉ chung các khối hạt nham thạch cấu thành hoặc kết tinh cùng quan hệ xếp đặt của chúng. § Cũng gọi là "kết cấu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kết tơ dệt lụa, ý nói sắp đặt kết hợp lại.

▸ Từng từ:
編織 biên thức

biên thức

phồn thể

Từ điển phổ thông

đan áo, dệt

▸ Từng từ:
織女 chức nữ

Từ điển trích dẫn

1. Người con gái dệt vải.
2. Tương truyền là con gái của "Thiên Đế" , vợ của "Ngưu Lang" . Sau bỏ bê công việc, bị "Thiên Đế" phạt, bắt vợ chồng mỗi người phải ở bên một bờ sông "Ngân" , mỗi năm chỉ được gặp nhau một lần vào ngày 7 tháng 7 âm lịch.
3. Tên sao "Chức Nữ" . § Còn gọi là "Thiên Nữ" , "Thiên Tôn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái dệt vải — Tên một ngôi sao trên trời, tương truyền là cháu gái của trời, vợ của Ngưu Lang. Hát nói của Tản Đà: » Chức nữ tảo tùng giai tế giá «, nghĩa là nàng Chức nữ thì đã sớm theo chồng.

▸ Từng từ:
織婦 chức phụ

Từ điển trích dẫn

1. Người đàn bà làm việc dệt vải. ◇ Đái Phục Cổ : "Nhất xuân nhất hạ vi tàm mang, Chức phụ bố y nhưng bố thường" , (Chức phụ thán ).
2. Chỉ sao Chức Nữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà dệt vải.

▸ Từng từ:
織成 chức thành

Từ điển trích dẫn

1. Đan, dệt làm thành.
2. Ngày xưa chỉ đồ đan dệt quý giá làm bằng tơ màu sợi vàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dệt nên — Chỉ chung đồ dệt như vải lụa.

▸ Từng từ:
織控 chức khống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêu dệt bịa đặt để vu cho người.

▸ Từng từ:
織說 chức thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêu dệt, đặt chuyện mà nói.

▸ Từng từ:
耕織 canh chức

Từ điển trích dẫn

1. Cày ruộng và dệt vải. ◇ Hậu Hán Thư : "Nãi cộng nhập Bá Lăng san trung, dĩ canh chức vi nghiệp" , (Lương Hồng truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày ruộng và dệt vải, chỉ chung sinh hoạt nông thôn thời trước.

▸ Từng từ:
蠶織 tàm chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nuôi tằm dệt lụa.

▸ Từng từ:
牽牛織女 khiên ngưu chức nữ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ sao "Khiên Ngưu" và sao "Chức Nữ" . ◎ Như: "tương truyền nông lịch thất nguyệt thất nhật vi Khiên Ngưu Chức Nữ tương hội chi thì" .

▸ Từng từ:
非政府組織 phi chánh phủ tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: NGO (Non-Governmental Organization).

▸ Từng từ:
世界貿易組織 thế giới mậu dịch tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. The World Trade Organization.

▸ Từng từ: 貿
亞太經合組織 á thái kinh hiệp tổ chức

Từ điển phổ thông

Tổ chức hợp tác kinh tế các nước châu Á Thái Bình Dương APEC

▸ Từng từ:
綠色和平組織 lục sắc hòa bình tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. Greenpeace.

▸ Từng từ:
無國界醫生組織 vô quốc giới y sinh tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. Médecins Sans Frontières.

▸ Từng từ:
北大西洋公約組織 bắc đại tây dương công ước tổ chức

Từ điển phổ thông

Khối hiệp ước quân sự Bắc Đại Tây Dương NATO

▸ Từng từ: 西
國際貨幣基金組織 quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. The International Monetary Fund.

▸ Từng từ: