編 - biên
主編 chủ biên

chủ biên

phồn thể

Từ điển phổ thông

người xuất bản, nhà xuất bản

Từ điển trích dẫn

1. Phụ trách hoạch định nội dung sách vở tài liệu xuất bản. ◎ Như: "giá kì giáo san do tha chủ biên" .
2. Người phụ trách chủ yếu công việc biên tập. ◎ Như: "tha thị bổn báo đích chủ biên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông coi nắm giữ việc viết lách trong một tờ báo.

▸ Từng từ:
彙編 vị biên

vị biên

phồn thể

Từ điển phổ thông

tập hợp, thu lượm, biên soạn

▸ Từng từ:
改編 cải biên

cải biên

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sửa lại cho phù hợp
2. phỏng theo, dựa theo

▸ Từng từ:
殘編 tàn biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở cũ nát còn sót lại.

▸ Từng từ:
簡編 giản biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở ghi chép việc xưa — Ghi chép một cách sơ sài, qua loa.

▸ Từng từ:
籍編 tịch biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép vào sổ — Ta còn hiểu là Tịch thu. Xem Tịch thu.

▸ Từng từ:
編來 biên lai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chép mà đưa lại, chỉ tấm giấy giữ lại làm bằng.

▸ Từng từ:
編修 biên tu

Từ điển trích dẫn

1. Tên chức quan. § Đời Tống thiết đặt "sử quán biên tu" ; dưới đời Minh đời Thanh, chỉ chức quan thuộc Hàn Lâm viện, giữ việc biên chép quốc sử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan thuộc Hàn lâm viện, hàm Chánh thất phẩm, giữ việc chép sử. Nguyễn Công Trứ cũng từng giữ chức biên tu Sử quán dưới triều Minh Mệnh.

▸ Từng từ:
編冩 biên tả

biên tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

biên soạn, viết

▸ Từng từ:
編制 biên chế

Từ điển trích dẫn

1. Bao gồm sự tổ chức phân phối các cơ quan, đơn vị, chức vụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự tổ chức quân đội.

▸ Từng từ:
編審 biên thẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép soát xét.

▸ Từng từ:
編年 biên niên

Từ điển trích dẫn

1. Chép việc theo năm tháng, một lối chép sử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chép việc theo năm tháng, một lối chép sử thời xưa.

▸ Từng từ:
編撰 biên soạn

Từ điển trích dẫn

1. Ghi chép, soạn thảo, viết. ◎ Như: "tha tương trường kì sưu tập đích tư liệu biên soạn thành thư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép, viết ra.

▸ Từng từ:
編本 biên bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy ghi chép việc sảy ra.

▸ Từng từ:
編氓 biên manh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép hộ tịch của dân chúng.

▸ Từng từ:
編織 biên thức

biên thức

phồn thể

Từ điển phổ thông

đan áo, dệt

▸ Từng từ:
編號 biên hiệu

biên hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh số

▸ Từng từ:
編貝 biên bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ quý như vàng ngọc sắp bày thành hàng. chỉ hàm răng đẹp.

▸ Từng từ:
編輯 biên tập

Từ điển trích dẫn

1. Gom góp tài liệu biên thành bài, thành sách. § Cũng viết là "biên tập" .
2. Chủ bút. § Chỉ người biên soạn, viết sách báo, tạp chí... ◎ Như: "tại tạp chí xã tha đảm nhiệm biên tập" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp tài liệu để viết thành bài văn, thành cuốn sách.

▸ Từng từ:
編述 biên thuật

Từ điển trích dẫn

1. Trước thuật, biên tập. Cũng chỉ bài văn viết ra hoặc biên tập ra. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đương thử, tắc tự dục tương dĩ vãng sở lại thiên ân tổ đức (...) dĩ chí kim nhật nhất kĩ vô thành, bán sanh lao đảo chi tội, biên thuật nhất tập, dĩ cáo thiên hạ chi nhân" , (...), , , (Đệ nhất hồi) Nhân đó, cũng muốn đem chuyện ngày trước nhờ ơn trời đức tổ (...) mà đến nỗi ngày nay một nghề không thành, mang tội nửa đời long đong, chép ra một bộ sách để mà bày tỏ với mọi người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết ra mà kể lại sự việc.

▸ Từng từ:
編髮 biên phát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bện tóc lại. thắt bím tóc.

▸ Từng từ:
續編 tục biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chép tiếp theo.

▸ Từng từ:
貝編 bối biên

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ kinh Phật. § Gọi tên như thế vì kinh thường viết trên lá cây bối đa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết vào lá cây Bối đa ( ở Ấn Độ ). Chỉ kinh Phật.

▸ Từng từ:
龍編 long biên

long biên

phồn thể

Từ điển phổ thông

tên đất Long Biên thuộc thành Thăng Long

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên thời xưa chỉ thành Hà nội — Tên cây cầu lớn bắc ngang sông Hồng, cạnh thành Hà nội. Tên thời Pháp thuộc là cầu Doumer.

▸ Từng từ:
編輯員 biên tập viên

Từ điển trích dẫn

1. Người giữ việc viết bài vở cho báo chí, đài truyền thanh hoặc truyền hình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ việc viết bài vở cho tờ báo hoặc đài truyền thanh, truyền hình.

▸ Từng từ:
南史集編 nam sử tập biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sử Việt Nam viết bằng chữ Hán vào đời Hậu Lê.

▸ Từng từ:
越史續編 việt sử tục biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, viết bằng chữ Hán, chép tiếp bộ Đại Việt sử kí toàn thư của Ngô Sĩ Liên, từ năm 1417 là năm Lê Lợi khởi nghĩa, tới năm 1789 là năm chấm dứt triều Lê, không rõ tác giả. Còn có các nhan đề là Đại Việt Sử kí Bản Kỉ tục biên, hoặc Đại Việt Sử kí tục biên.

▸ Từng từ:
大越史記前編 đại việt sử kí tiền biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, do Sử quán triều Tây sơn soạn thảo, chép việc từ đời Hồng bàng tới trước khi Lê Thái Tổ lên ngôi ( 1427 ).

▸ Từng từ:
大越史記續編 đại việt sử kí tục biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam của Phan Phù Tiên, phụng mệnh vua Lê Nhân Tông mà soạn ra, gồm 10 quyển, chép tiếp bộ Đại Việt sử kí của Lê Văn Hưu, từ đời Trần Thái Tông 1225 tới lúc quân Minh bị đánh bại 1427. Xem tiểu sử soạn giả ở vần Tiên.

▸ Từng từ:
大南輿地志約編 đại nam dư địa chí ước biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách về địa lí Việt Nam của Cao Xuân Dục, danh triều Nguyễn. Xem tiểu sử tác giả vần Dục.

▸ Từng từ: 輿
大越史記本紀續編 đại việt sử kí bản kỉ tục biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, do nhóm Phạm Công Trứ đời Lê Huyền Tông và nhóm Lê Hi, Nguyễn Quý Đức đời Lê Hi Tông trước sau cùng soạn và sữa chữa.

▸ Từng từ: