絕 - tuyệt
不絕 bất tuyệt

Từ điển trích dẫn

1. Liên tục không dứt. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chúng nhân khán nhất thủ, tán nhất thủ, bỉ thử xưng dương bất tuyệt" , , (Đệ tam thập bát hồi) Mọi người xem bài nào khen bài nấy, mãi không dứt lời.
2. Không bị tiêu vong.
3. ☆ Tương tự: "bất đoạn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không dứt.

▸ Từng từ:
五絕 ngũ tuyệt

Từ điển trích dẫn

1. Thể thơ Đường luật, mỗi bài có bốn câu, mỗi câu có năm chữ.

▸ Từng từ:
冠絕 quán tuyệt

Từ điển trích dẫn

1. Cao vượt trên hết mọi người. ◇ Liêu trai chí dị : "Văn chương từ phú, quán tuyệt đương thì" , (Diệp sinh ) Văn chương từ phú, vượt hẳn những người đương thời.

▸ Từng từ:
回絕 hồi tuyệt

hồi tuyệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

cự tuyệt, khước từ, từ chối dứt khoát

▸ Từng từ:
圮絕 bĩ tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt bỏ, Bỏ hẳn.

▸ Từng từ:
妙絕 diệu tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Diệu cực . Cũng nói Tuyệt diệu.

▸ Từng từ:
屏絕 bính tuyệt

Từ điển trích dẫn

1. Không qua lại với nhau nữa, đoạn tuyệt.
2. Cai trừ, giới trừ. ◎ Như: "bính tuyệt yên tửu" giới trừ thuốc lá và rượu.

▸ Từng từ:
拒絕 cự tuyệt

cự tuyệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

cự tuyệt, từ chối, khước từ

Từ điển trích dẫn

1. Từ chối dứt khoát, quyết không tiếp nhận. ◇ La Đại Kinh : "Cố kích bác hào cường, cự tuyệt hoạn tự, tất vô sở úy" , , (Hạc lâm ngọc lộ , Quyển thất) Cho nên chống lại cường hào, quyết không chịu nhận hoạn quan, hẳn là không biết sợ gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống đối không bằng lòng.

▸ Từng từ:
斗絕 đẩu tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất hiểm trở, nói về núi non.

▸ Từng từ:
斷絕 đoạn tuyệt

đoạn tuyệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

đoạn tuyệt, cắt đứt, kết thúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đứt không còn liên hệ dính dáng gì.

▸ Từng từ:
杜絕 đỗ tuyệt

đỗ tuyệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

chấm dứt, dừng, thôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị ngăn cách, ngăn trở — Bán đứt.

▸ Từng từ:
棄絕 khí tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt bỏ hẳn.

▸ Từng từ:
滅絕 diệt tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất hết, không còn gì.

▸ Từng từ:
絕命 tuyệt mệnh

Từ điển trích dẫn

1. Chết. ◇ Hậu Hán Thư : "Tử tôn cơ hàn, tuyệt mệnh ư thử, khởi tổ khảo chi ý tai!" , , (Hiển Tông Hiếu Minh đế kỉ )..

▸ Từng từ:
絕妙 tuyệt diệu

Từ điển trích dẫn

1. Cực kì tốt đẹp.

▸ Từng từ:
絕對 tuyệt đối

tuyệt đối

phồn thể

Từ điển phổ thông

tuyệt đối, hết mực, cực kỳ

Từ điển trích dẫn

1. Không có điều kiện hạn chế nào cả. ◇ Lương Khải Siêu : "Mỗ dĩ vi ái quốc tâm giả, tuyệt đối nhi vô tỉ giảo giả dã" , (Tân dân nghị , Kính cáo đương đạo giả ) Tôi coi rằng lòng yêu nước, là tuyệt đối, nghĩa là không có hạn chế nào cả và không lấy gì so sánh được.
2. Nhất định, hoàn toàn. ◎ Như: "giá kiện sự tuyệt đối tố bất đáo" .
3. Câu đối tuyệt hay. ◇ Kính hoa duyên : ""Trường xuân" đối "Bán hạ", tự tự công ổn, cánh thị tuyệt đối" , , (Đệ thất thất hồi).
4. Đôi lứa tương xứng, rất đẹp đôi. ◇ Lí Ngư : "Thiên sinh tuyệt đối, giai nhân tài tử" , (Nại hà thiên , Náo phong ).
5. Mất đôi lứa, chết mất bạn lữ. ◇ Trương Trạc : "Bỉ mục tuyệt đối, song phù thất bạn" , (Du tiên quật ) Như cặp cá bỉ ngư (có chung một mắt) chết bè, như đôi chim le mất bạn.

▸ Từng từ:
絕望 tuyệt vọng

Từ điển trích dẫn

1. Hết còn hi vọng. ◇ Tả truyện : "Bách tính tuyệt vọng, xã tắc vô chủ" , (Tương Công thập tứ niên ).

▸ Từng từ:
豔絕 diễm tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực đẹp.

▸ Từng từ:
隔絕 cách tuyệt

Từ điển trích dẫn

1. Cách trở, không thông thương với nhau. ◇ Hán Thư : "Tây vực chư quốc (...) dữ Hán cách tuyệt. Đạo lí hựu viễn, đắc chi bất vi ích, khí chi bất vi tổn" 西(...). , , (Tây vực truyện 西) Những nước ở Tây vực (...) cách trở với đất nhà Hán. Đường đi lại xa xôi, lấy thì không có ích lợi gì, bỏ cũng không tổn hại chi.
2. Cắt đứt, đoạn tuyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cách ngại .

▸ Từng từ:
種族滅絕 chủng tộc diệt tuyệt

Từ điển trích dẫn

1. Diệt chủng. § Cũng nói là: "chủng tộc đại đồ sát" . Tiếng Anh: genocide.

▸ Từng từ:
精妙絕倫 tinh diệu tuyệt luân

Từ điển trích dẫn

1. Khéo đẹp vô cùng, không gì hơn được.

▸ Từng từ: