ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
絕 - tuyệt
不絕 bất tuyệt
Từ điển trích dẫn
1. Liên tục không dứt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chúng nhân khán nhất thủ, tán nhất thủ, bỉ thử xưng dương bất tuyệt" 眾人看一首, 贊一首, 彼此稱揚不絕 (Đệ tam thập bát hồi) Mọi người xem bài nào khen bài nấy, mãi không dứt lời.
2. Không bị tiêu vong.
3. ☆ Tương tự: "bất đoạn" 不斷.
2. Không bị tiêu vong.
3. ☆ Tương tự: "bất đoạn" 不斷.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không dứt.
▸ Từng từ: 不 絕
拒絕 cự tuyệt
Từ điển phổ thông
cự tuyệt, từ chối, khước từ
Từ điển trích dẫn
1. Từ chối dứt khoát, quyết không tiếp nhận. ◇ La Đại Kinh 羅大經: "Cố kích bác hào cường, cự tuyệt hoạn tự, tất vô sở úy" 故擊搏豪強, 拒絕宦寺, 悉無所畏 (Hạc lâm ngọc lộ 鶴林玉露, Quyển thất) Cho nên chống lại cường hào, quyết không chịu nhận hoạn quan, hẳn là không biết sợ gì cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống đối không bằng lòng.
▸ Từng từ: 拒 絕
滅絕 diệt tuyệt
絕妙 tuyệt diệu
絕對 tuyệt đối
Từ điển phổ thông
tuyệt đối, hết mực, cực kỳ
Từ điển trích dẫn
1. Không có điều kiện hạn chế nào cả. ◇ Lương Khải Siêu 梁啟超: "Mỗ dĩ vi ái quốc tâm giả, tuyệt đối nhi vô tỉ giảo giả dã" 某以為愛國心者, 絕對而無比較者也 (Tân dân nghị 新民議, Kính cáo đương đạo giả 敬告當道者) Tôi coi rằng lòng yêu nước, là tuyệt đối, nghĩa là không có hạn chế nào cả và không lấy gì so sánh được.
2. Nhất định, hoàn toàn. ◎ Như: "giá kiện sự tuyệt đối tố bất đáo" 這件事絕對做不到.
3. Câu đối tuyệt hay. ◇ Kính hoa duyên 鏡花緣: ""Trường xuân" đối "Bán hạ", tự tự công ổn, cánh thị tuyệt đối" 長春對半夏, 字字工穩, 竟是絕對 (Đệ thất thất hồi).
4. Đôi lứa tương xứng, rất đẹp đôi. ◇ Lí Ngư 李漁: "Thiên sinh tuyệt đối, giai nhân tài tử" 天生絕對, 佳人才子 (Nại hà thiên 奈何天, Náo phong 鬧封).
5. Mất đôi lứa, chết mất bạn lữ. ◇ Trương Trạc 張鷟: "Bỉ mục tuyệt đối, song phù thất bạn" 比目絕對, 雙鳧失伴 (Du tiên quật 游仙窟) Như cặp cá bỉ ngư (có chung một mắt) chết bè, như đôi chim le mất bạn.
2. Nhất định, hoàn toàn. ◎ Như: "giá kiện sự tuyệt đối tố bất đáo" 這件事絕對做不到.
3. Câu đối tuyệt hay. ◇ Kính hoa duyên 鏡花緣: ""Trường xuân" đối "Bán hạ", tự tự công ổn, cánh thị tuyệt đối" 長春對半夏, 字字工穩, 竟是絕對 (Đệ thất thất hồi).
4. Đôi lứa tương xứng, rất đẹp đôi. ◇ Lí Ngư 李漁: "Thiên sinh tuyệt đối, giai nhân tài tử" 天生絕對, 佳人才子 (Nại hà thiên 奈何天, Náo phong 鬧封).
5. Mất đôi lứa, chết mất bạn lữ. ◇ Trương Trạc 張鷟: "Bỉ mục tuyệt đối, song phù thất bạn" 比目絕對, 雙鳧失伴 (Du tiên quật 游仙窟) Như cặp cá bỉ ngư (có chung một mắt) chết bè, như đôi chim le mất bạn.
▸ Từng từ: 絕 對
豔絕 diễm tuyệt
隔絕 cách tuyệt
Từ điển trích dẫn
1. Cách trở, không thông thương với nhau. ◇ Hán Thư 漢書: "Tây vực chư quốc (...) dữ Hán cách tuyệt. Đạo lí hựu viễn, đắc chi bất vi ích, khí chi bất vi tổn" 西域諸國(...)與漢隔絕. 道里又遠, 得之不為益, 棄之不為損 (Tây vực truyện 西域傳) Những nước ở Tây vực (...) cách trở với đất nhà Hán. Đường đi lại xa xôi, lấy thì không có ích lợi gì, bỏ cũng không tổn hại chi.
2. Cắt đứt, đoạn tuyệt.
2. Cắt đứt, đoạn tuyệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 隔 絕