紙 - chỉ
信紙 tín chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Giấy viết thư. § Cũng gọi là "tín tiên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy làm tin.

▸ Từng từ:
先紙 tiên chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có chức vị danh vọng, đứng đầu một làng thời xưa.

▸ Từng từ:
印紙 ấn chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Giấy dùng để in.
2. Tờ giấy in.
3. Mẫu giấy in sẵn để điền thêm vào chỗ trống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy in. Giấy dùng để in — Mẫu giấy in sẵn để điền thêm vào chỗ trống.

▸ Từng từ:
報紙 báo chỉ

báo chỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giấy báo, tờ báo

Từ điển trích dẫn

1. Giấy để in báo.
2. Tờ báo. § Cũng như "báo chương" . Ngày xưa gọi là "tân văn chỉ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy báo. Giấy để in báo. Tờ báo. Như Báo chương .

▸ Từng từ:
廢紙 phế chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giẫy lộn. Giấy má bỏ đi.

▸ Từng từ:
濾紙 lự chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ giấy dùng để lọc nước.

▸ Từng từ:
片紙 phiến chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy.

▸ Từng từ:
皮紙 bì chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Loại giấy tốt, rất dai sản xuất tại "Vân Nam" , "Quý Châu" , "Giang Tô" , "Chiết Giang" ...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ giấy cực tốt, rất dai ( dai như da thú ).

▸ Từng từ:
砂紙 sa chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy nhám.

▸ Từng từ:
票紙 phiếu chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy bạc, tiền tệ bằng giấy.

▸ Từng từ:
紙婚 chỉ hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày kỉ niệm đám cưới.

▸ Từng từ:
紙幣 chỉ tệ

Từ điển trích dẫn

1. Tiền giấy, do ngân hàng quốc gia phát hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền giấy, không phải bằng kim khí.

▸ Từng từ:
紙牌 chỉ bài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ đánh bạc làm bằng giấy, tức bài giấy, bài lá.

▸ Từng từ:
紙草 chỉ thảo

Từ điển trích dẫn

1. Cây người Ai Cập xưa dùng làm giấy (tiếng Pháp: papyrus).

▸ Từng từ:
紙衣 chỉ y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo bằng giấy, để đốt cho người chết, đồ mã.

▸ Từng từ:
紙錢 chỉ tiền

Từ điển trích dẫn

1. Tiền giả làm bằng giấy để cúng bái. § Cũng gọi là "minh tiền" , "hoàng chỉ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tiền giả làm bằng giấy để đốt cho người chết. Còn gọi là Minh tiền ( tiền âm phủ ).

▸ Từng từ:
紙鳶 chỉ diên

chỉ diên

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái diều giấy

Từ điển trích dẫn

1. Cái diều làm bằng giấy. § Còn gọi là "phong tranh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái diều làm bằng giấy.

▸ Từng từ:
銀紙 ngân chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy bạc, tức loại giấy mạ bạc, ta gọi là giấy thiếc — Tiền giấy. Giấy bạc.

▸ Từng từ:
鎮紙 trấn chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đồ để chặn giấy, dùng cho bàn giấy.

▸ Từng từ:
捕蠅紙 bổ dăng chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại giấy có chất hóa học, dùng để bắt ruồi, ruồi đậu vào là lăn ra chết.

▸ Từng từ:
紙老虎 chỉ lão hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cọp giấy, chỉ sự mạnh mẽ bề ngoài.

▸ Từng từ:
複寫紙 phức tả chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ giấy giúp viết thành hai hoặc nhiều bản giống hệt như nhau cùng một lúc, tức giấy than, giấy cạc bon ( Papier carbone ).

▸ Từng từ:
紙上空談 chỉ thượng không đàm

Từ điển trích dẫn

1. Bàn luận không thật tế.

▸ Từng từ:
紙上談兵 chỉ thượng đàm binh

Từ điển trích dẫn

1. Bàn binh pháp trên mặt giấy, chỉ giỏi bàn luận quân sự trên lí thuyết. § Thời Chiến quốc, "Triệu Quát" giỏi đàm luận binh pháp, không biết biến thông, chỉ trong một trận ở Trường Bình đại bại, Triệu quân bị giết bốn mươi vạn người (Sử Kí, Quyển bát thập nhất, Liêm Pha Lạn Tương Như truyện). Sau "chỉ thượng đàm binh" dùng tỉ dụ việc nghị luận không hợp thật tế. ☆ Tương tự: "không ngôn vô bổ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện đánh trận trên giấy, ý nói khoác lác, xa thực tế.

▸ Từng từ: