紅 - công, hồng
描紅 miêu hồng

miêu hồng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tập viết bằng cách tô theo nét chữ màu đỏ in sẵn

▸ Từng từ:
斷紅 đoạn hồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt màu đỏ, chỉ đàn bà tắt kinh, không sinh nở gì được nữa.

▸ Từng từ:
殘紅 tàn hồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoa héo, gần rụng.

▸ Từng từ:
殷紅 ân hồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ bầm, đỏ pha đen.

▸ Từng từ:
紅塵 hồng trần

hồng trần

phồn thể

Từ điển phổ thông

nơi đô hội nhộn nhịp

Từ điển trích dẫn

1. Thế tục, cõi đời, nơi phồn hoa náo nhiệt. ☆ Tương tự: "trần phàm" , "trần thế" . ★ Tương phản: "không môn" .
2. Bụi bặm, trần ai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi hồng. Tiếng nhà Phật, chỉ cuộc đời.

▸ Từng từ:
紅樓 hồng lâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lầu hồng, chỗ ở của con gái nhà quyền quý thời xưa. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hồng lâu còn khóa then sương. «.

▸ Từng từ:
紅河 hồng hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông lớn nhất ở bắc phần Việt Nam ( Fleuve Rouge ).

▸ Từng từ:
紅海 hồng hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên biển nhỏ ở Phi châu và bán đảo Á rập ( Mer Rouge ).

▸ Từng từ:
紅潮 hồng triều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ kinh nguyệt của phụ nữ.

▸ Từng từ:
紅痢 hồng lị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đại tiện ra máu.

▸ Từng từ:
紅癍 hồng ban

hồng ban

phồn thể

Từ điển phổ thông

bệnh ban đỏ

▸ Từng từ:
紅裙 hồng quần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần màu hồng, con gái nhà quyền quý thời cổ Trung Hoa thường mặc. Chỉ con gái nhà quyền quý. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phong lưu rất mực hồng quần «.

▸ Từng từ:
紅雨 hồng vũ

Từ điển trích dẫn

1. Tạp loạn phồn thịnh. ◇ Ân Nghiêu Phiên : "Âu tán bạch vân trầm viễn phố, Hoa phi hồng vũ tống tàn xuân" , (Tương khẩu trở phong ) Chim âu phân tán, mây trắng chìm bến sông xa, Hoa bay loạn xạ tiễn xuân tàn. ☆ Tương tự: "tân phân" .

▸ Từng từ:
紅顏 hồng nhan

hồng nhan

phồn thể

Từ điển phổ thông

con gái đẹp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Má hồng, chỉ đàn bà con gái. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phận hồng nhan có mong manh «.

▸ Từng từ:
花紅 hoa hồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thưởng cho người giúp việc — Tiền trả cho người trung gian.

▸ Từng từ:
百日紅 bách nhật hồng

Từ điển trích dẫn

1. Tên khác của "tử vi" . § Cây mùa hè nở hoa tía hoặc đỏ, tới mùa thu mới tàn, nên có tên là "bách nhật hồng" .

▸ Từng từ:
紅十字 hồng thập tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ thập đỏ, dấu hiệu của cơ quan từ thiện, hoặc nhân viên cứu thương.

▸ Từng từ:
紅血球 hồng huyết cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một thành phần trong máu, hình tròn, màu đỏ ( Globules Rouges ), còn gọi là Xích huyết cầu.

▸ Từng từ:
倚翠偎紅 ỷ thúy ôi hồng

Từ điển trích dẫn

1. Kề dựa người đẹp. ◇ Tây sương kí 西: "Tình can liễu vưu vân thế vũ tâm, hối quá liễu thiết ngọc thâu hương đảm, san mạt liễu ỷ thúy ôi hồng thoại" , , (Đệ tam bổn , Đệ tam chiết).

▸ Từng từ:
紅紅火火 hồng hồng hỏa hỏa

Từ điển trích dẫn

1. (Thành ngữ) Hình dung thịnh vượng hoặc đời sống giàu có dư giả. ◇ Lộ Diêu : "Bả sự bạn đắc hồng hồng hỏa hỏa, nhiệt nhiệt náo náo! Một tiền? Tá!" , ! ? ! (Bình phàm đích thế giới , Đệ nhị quyển). ★ Tương phản: "lãnh lãnh thanh thanh" .

▸ Từng từ: