糾 - củ, kiểu
窈糾 yểu kiểu

Từ điển trích dẫn

1. Thư thái, thư hoãn.
2. Sâu xa, thâm u.

▸ Từng từ:
糾劾 củ hặc

Từ điển trích dẫn

1. Đàn hặc. ☆ Tương tự: "củ đàn" .

▸ Từng từ:
糾合 củ hợp

Từ điển trích dẫn

1. Tụ họp lại, tập hợp, triệu tập. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thiệu đẳng cụ xã tắc luân táng, củ hợp nghĩa binh, tịnh phó quốc nạn" , , (Đệ ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp lại. Kết hợp lại.

▸ Từng từ:
糾察 củ sát

Từ điển trích dẫn

1. Coi xét lỗi lầm của người khác, kiểm soát. ◇ Liêu trai chí dị : "Lưu hỉ chi, ư thị củ sát tốt ngũ hữu lược thủ phụ nữ tài vật giả, kiêu dĩ thị chúng" , , , (Thái vi ông ) Lưu cho là phải, thế là kiểm soát đội ngũ, kẻ nào cướp bóc của cải, bắt ép phụ nữ đều bị đem chặt đầu bêu lên cây để răn dân chúng.
2. Duy trì trật tự công cộng.
3. Người duy trì trật tự công cộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Soát xét lại.

▸ Từng từ:
糾彈 củ đàn

Từ điển trích dẫn

1. Xét hạch tội trạng của quan lại, củ chính. § Cũng như "củ hặc" .

▸ Từng từ:
糾政 củ chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa lại cho đúng.

▸ Từng từ:
糾正 củ chánh

Từ điển trích dẫn

1. Coi sóc, giám sát. ◇ Tùy Thư : "Chuyển giám sát ngự sử, củ chánh bất tị quý thích" , (Hiếu nghĩa truyện , Lí Đức Nhiêu ).
2. Sửa lại sai lầm. ☆ Tương tự: "cải chánh" , "canh chánh" , "kiểu chánh" .

▸ Từng từ:
糾紛 củ phân

Từ điển trích dẫn

1. Chằng chịt, lộn xộn. ◇ Lí Hoa : "Hà thủy oanh đái, quần sơn củ phân" , (Điếu cổ chiến trường văn ) Dòng sông uốn khúc, dãy núi loạn bày.
2. Phân tranh, giằng co. ◎ Như: "tha môn lưỡng nhân chi gian đích tài vụ củ phân, bất tri yếu đáo hà thì tài năng liễu kết" , tranh chấp tiền bạc giữa hai người đó, không biết đến bao giờ mới chấm dứt xong xuôi.

▸ Từng từ:
糾結 củ kết

Từ điển trích dẫn

1. Chằng chịt với nhau.
2. Liên kết.

▸ Từng từ:
糾纏 củ triền

Từ điển trích dẫn

1. Ràng rịt lẫn nhau. ◇ Giả Nghị : "Phù họa chi dữ phúc hề, hà dị củ triền?" , ? (Phục điểu phú ).
2. Quấy rầy, phiền nhiễu không thôi. ◇ Liêu trai chí dị : "Vật phục tương củ triền, ngã hành thả tử" , (Đổng Sinh ) Đừng quấy rầy nữa, ta mà còn làm (chuyện ấy) thì chết luôn đấy.

▸ Từng từ:
糾葛 củ cát

Từ điển trích dẫn

1. Ràng rịt.
2. Dây dưa chằng chịt.

▸ Từng từ:
糾集 củ tập

Từ điển trích dẫn

1. Tụ tập. ☆ Tương tự: "điều tập" 調, "tập kết" .

▸ Từng từ: