簿 - bạ, bạc, bộ
主簿 chủ bạ

Từ điển trích dẫn

1. Tên một chức quan, có từ đời nhà Hán, trông coi việc sổ sách văn thư bộ tịch một cơ quan ở trung ương hoặc một địa phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông coi, nắm giữ sổ sách — Tên một chức quan thời trước, trông coi việc sổ sách một địa phương.

▸ Từng từ: 簿
儉簿 kiệm bạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dè xẻn sơ sài.

▸ Từng từ: 簿
典簿 điển bạ

điển bạ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Văn thư triều đình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi giữ sổ sách.

▸ Từng từ: 簿
學簿 học bạ

Từ điển trích dẫn

1. Sổ ghi kết quả học tập của mỗi học sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sổ ghi rõ việc học tập của học sinh ở nhà trường.

▸ Từng từ: 簿
守簿 thủ bạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức coi giữ sổ sách.

▸ Từng từ: 簿
掌簿 chưởng bạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức trông coi sổ sách.

▸ Từng từ: 簿
簿書 bạ thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi chép sự việc — Chỉ chung giấy tờ về sự việc gì.

Từ điển trích dẫn

1. Sổ sách ghi chép tài vật xuất nạp. ◇ Tô Thức : "Phương tương khu khu ư bộ thư mễ diêm chi gian, Lục lục ư trần ai chủy sở chi địa" 簿, (Tạ thu phú thí quan khải ).
2. Sổ sách văn thư ở sở quan. ◇ Lí Thân : "Hưu án bộ thư trừng hiệt lại, Vị tề phong tục muội lương thần" 簿, (Túc Việt Châu Thiên Vương tự 宿).

▸ Từng từ: 簿
簿記 bạ kí

Từ điển trích dẫn

1. Ghi chép vào sổ sách.
2. Sổ sách để ghi chép xuất nhập tiền bạc, tài vật.
3. Kĩ thuật ghi chép tính sổ các hạng mục xuất nạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sổ ghi chép. Cuốn sổ tay.

▸ Từng từ: 簿
簿錄 bạ lục

bạ lục

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Sổ ghi chép tài vật. ◇ Bắc sử : "Chí tử thì, duy trước tệ côn, nhi tích quyên chí nhị vạn thất, bộ lục tịnh quy thiên phủ" , , , (Mộ Dung Tử Hội truyện ).
2. Tịch thu tài sản. ◇ Lục Chí : "Kim nhược bô lục kì gia, thiết khủng dĩ tài thương nghĩa" 簿, (Tấu thỉnh bất bộ lục Đậu Tham trang trạch 簿).
3. Mục lục điển tịch. ◇ Hồ Ứng Lân : "Kỉ truyện lục: nhất quốc sử, nhị chú lịch, tam cựu sự, tứ chức quan, ngũ nghi điển, lục pháp chế, thất ngụy sử, bát tạp truyện, cửu quỷ thần, thập thổ địa, thập nhất phổ trạng, thập nhị bộ lục" : , , , , , , , , , , , 簿 ( Thiếu thất san phòng bút tùng, Kinh tịch hội thông nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép vào sổ sách — Soát xét sổ sách.

▸ Từng từ: 簿
簿閥 bạ phiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa quan. Nơi quan làm việc.

▸ Từng từ: 簿
著簿 trước bạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi vào sổ sách nhà nước.

▸ Từng từ: 簿
記簿 kí bạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi sổ.

▸ Từng từ: 簿
鄉簿 hương bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi chép công việc trong làng — Viên chức giữ sổ sách trong làng.

▸ Từng từ: 簿