篤 - đốc
危篤 nguy đốc

nguy đốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

ốm nặng, bệnh trầm trọng

▸ Từng từ:
惇篤 đôn đốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ lòng dạ tốt đẹp, rất thành thật.

▸ Từng từ:
敦篤 đôn đốc

đôn đốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

đôn đốc, thúc giục

Từ điển trích dẫn

1. Trung hậu, thành thật. ◇ Tả truyện : "Quân tử cần lễ, tiểu nhân tận lực. Cần lễ mạc như trí kính, tận lực mạc như đôn đốc" , . , (Thành công thập tam niên ).

▸ Từng từ:
篤實 đốc thật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất chân thành, không dối trá.

▸ Từng từ:
篤志 đốc chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lòng chuyên chú vào điều mong ước.

▸ Từng từ:
篤疾 đốc tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nặng.

▸ Từng từ:
篤齋 đốc trai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hiệu của Vũ Quỳnh, danh sĩ thời Lê Thánh Tông. Xem tiểu truyện ở vần Quỳnh.

▸ Từng từ: