ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
筮 - phệ, thệ
卜筮 bốc phệ
Từ điển trích dẫn
1. Bói toán. "Bốc" là bói bằng "quy giáp" 龜甲 tức mu rùa, "phệ" là bói bằng "thi thảo" 蓍草 tức cỏ thi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Chí miếu tiền, kiến nhất cổ giả, hình mạo kì dị, tự bảng vân: năng tri tâm sự. Nhân cầu bốc phệ" 至廟前, 見一瞽者, 形貌奇異, 自榜云: 能知心事. 因求卜筮 (Vương giả 王者) Đến trước miếu, thấy một người mù, hình dáng kì dị, tự đề bảng là biết được tâm sự người khác. Bèn xin xem bói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung sự bói toán. Bốc là bói bằng mu rùa, Phệ là bói bằng cỏ thi.
▸ Từng từ: 卜 筮
筮仕 thệ sĩ
Từ điển phổ thông
tới nhậm chức quan
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa, người làm quan trước khi nhậm chức, xem bói cỏ thi ("thệ" 筮) để biết lành hay dữ. Cho nên sau gọi nhậm chức quan là "thệ sĩ" 筮仕. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Trưởng tử Giáp, thệ sĩ nam phục tam niên" 長子甲, 筮仕南服三年 (Mộng lang 夢狼) Con trưởng tên là Giáp, đi nhậm chức làm quan ở phương nam đã ba năm.
▸ Từng từ: 筮 仕