ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
筋 - cân
筋力 cân lực
Từ điển trích dẫn
1. Gân và sức. Chỉ sức mạnh thân thể. ◇ Lễ Kí 禮記: "Bần giả bất dĩ hóa tài vi lễ, lão giả bất dĩ cân lực vi lễ" 貧者不以貨財為禮, 老者不以筋力為禮 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người nghèo không lấy tiền của làm lễ, người già không lấy gân cốt làm lễ.
2. Phương ngôn: Chỉ tính mềm và dai chắc. ◎ Như: "giá chủng chỉ hữu cân lực" 這種紙有筋力 thứ giấy này bền chắc.
2. Phương ngôn: Chỉ tính mềm và dai chắc. ◎ Như: "giá chủng chỉ hữu cân lực" 這種紙有筋力 thứ giấy này bền chắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sức mạnh của bắp thịt. Chỉ sức mạnh tay chân.
▸ Từng từ: 筋 力
筋骨 cân cốt
Từ điển trích dẫn
1. Gân và xương. Cũng chỉ thân thể. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Cố thiên tương giáng đại nhậm ư thị nhân dã, tất tiên khổ kì tâm chí, lao kì cân cốt, ngạ kì thể phu, không phạp kì thân" 故天將降大任於是人也, 必先苦其心志, 勞其筋骨, 餓其體膚, 空乏其身 (Cáo tử hạ 告子下).
2. Quan kiện, chỗ cốt yếu.
3. Trong thư pháp chỉ cách cục và khí lực chữ viết. ◇ Mễ Phí 米芾: "Thế nhân đa tả đại tự thì dụng lực tróc bút, tự dũ vô cân cốt thần khí" 世人多寫大字時用力捉筆, 字愈無筋骨神氣 (Hải Nhạc danh ngôn 海岳名言).
2. Quan kiện, chỗ cốt yếu.
3. Trong thư pháp chỉ cách cục và khí lực chữ viết. ◇ Mễ Phí 米芾: "Thế nhân đa tả đại tự thì dụng lực tróc bút, tự dũ vô cân cốt thần khí" 世人多寫大字時用力捉筆, 字愈無筋骨神氣 (Hải Nhạc danh ngôn 海岳名言).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gân và xương. Chỉ sức mạnh của một người.
▸ Từng từ: 筋 骨