竹 - trúc
扶竹 phù trúc

Từ điển trích dẫn

1. Một loại trúc ruột đặc, đốt dài, làm gậy chống rất tốt. Còn có tên là "cung trúc" .
2. Cây trúc có thân sinh từng cặp đối nhau.

▸ Từng từ:
斑竹 ban trúc

ban trúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giống trúc có vằn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại trúc có vân.

▸ Từng từ:
梅竹 mai trúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây mai và cây trúc, hai loại cây quân tử. Chỉ tình bạn bè hoặc vợ chồng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chắc rằng mai trúc xum vầy, ai hay vĩnh quyết là ngày đưa nhau «.

▸ Từng từ:
爆竹 bạo trúc

bạo trúc

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Pháo tre, pháo. § Ngày xưa dùng lửa đốt tre cho nổ lớn, để khu trừ ma quỷ; ngày nay dùng thuốc nổ, trong các cuộc hội hè khánh hỉ. § Cũng viết "bạo can" 竿 hoặc "bạo trượng" .

bộc trúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quả pháo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bộc can 竿.

▸ Từng từ:
破竹 phá trúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tre nứt vỡ ra — Chẻ tre, chỉ việc làm dễ dàng — Chỉ thế mạnh mẽ, tới đâu thắng đó. » Thứa cơ trúc chẻ ngói tan « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
竹孫 trúc tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Măng tre.

▸ Từng từ:
竹帛 trúc bạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thẻ tre và lụa trắng, thời cổ dùng để viết chữ. Chỉ sách vở, sử sách. Td: Công thùy trúc bạch ( công lao ghi vào sử sách ).

▸ Từng từ:
竹梅 trúc mai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây trúc và cây mai, hai loại cây quân tử ( trúc không rụng lá mùa thu, mai vẫn nở hoa mùa đông ) — Chỉ tính tình bạn bè giao kết khăng khít cao đẹp. ĐTTT: » Làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai «.

▸ Từng từ:
竹棍 trúc côn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gậy tre. ĐTTT: » Trúc côn ra sức đập vào «.

▸ Từng từ:
竹淚 trúc lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọt nước mắt của cây trúc, chỉ những giọt sương đọng trên cành trúc. Truyện HT: » Kìa đâu trúc lệ nhuộm thâu «.

▸ Từng từ:
竹瀝 trúc lịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong lóng tre.

▸ Từng từ:
竹祖 trúc tổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây tre già.

▸ Từng từ:
竹簾 trúc liêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màn treo cửa đan bằng tre.

▸ Từng từ:
竹籬 trúc li

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào tre.

▸ Từng từ:
竹絲 trúc ti

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống trúc và dây tơ, chỉ đàn sáo, tiếng đàn tiếng sáo.

▸ Từng từ:
絲竹 ti trúc

Từ điển trích dẫn

1. Đàn và sáo. Phiếm chỉ nhạc khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ và ống tre, chỉ đàn và sáo.

▸ Từng từ:
竹溪集 trúc khê tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Trình Thanh, danh sĩ thời Lê sơ, Trúc Khê là danh hiệu của tác giả.

▸ Từng từ:
急竹繁絲 cấp trúc phồn ti

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng sáo (trúc) gấp rút, tiếng đàn (ti) phồn tạp. Hình dung tiết phách âm nhạc nhanh gấp, diễn tấu ồn ào. § Cũng nói "cấp quản phồn huyền" . ◇ Viên Mai : "Cấp quản phồn huyền tí dạ thanh, Cung thương cường bán bất phân minh" , (Tùy viên thi thoại , Quyển cửu).

▸ Từng từ:
破竹建瓴 phá trúc kiến linh

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ hình thế thuận lợi như chẻ tre chặt nước, không ngăn trở được. § Cũng nói "cao ốc kiến linh" .

▸ Từng từ:
竹林七賢 trúc lâm thất hiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảy người trong rừng trúc, tức bảy vị danh nho đời Tấn, gồm Vương Nhung, Nguyễn Hàm, Lưu Linh, Nguyễn Tịch, Sơn Đào, Kê Khang, Hương Tú.

▸ Từng từ:
罄竹難書 khánh trúc nan thư

Từ điển trích dẫn

1. Lấy hết cả rừng tre (làm thẻ sách) cũng khó viết ra cho đủ. ◇ Cựu Đường Thư : "Khánh nam san chi trúc, thư tội vị cùng. Quyết đông hải chi ba, lưu ác nan tận" , . , (Lí Mật truyện ) Hết cả tre núi nam, viết tội chẳng cùng. Khơi sóng biển đông, khó trôi hết ác. Ý nói tội ác quá nhiều, không thể viết cho hết.

▸ Từng từ:
金石絲竹 kim thạch ti trúc

Từ điển trích dẫn

1. Chuông khánh đàn sáo. "Kim thạch ti trúc" phiếm chỉ các loại nhạc khí, hoặc chỉ các thứ âm nhạc.

▸ Từng từ: