稚 - trĩ
孥稚 noa trĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ thơ — thơ ấu non nớt.

▸ Từng từ:
幼稚 ấu trĩ

ấu trĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trẻ con
2. học thức ít ỏi

Từ điển trích dẫn

1. Trẻ con. ◇ Đào Uyên Minh : "Dư gia bần, canh thực bất túc dĩ tự cấp; ấu trĩ doanh thất, bình vô trữ túc" , ; , (Quy khứ lai từ , Tự ) Nhà ta nghèo, cày cấy trồng trọt không đủ tự cung ứng; con trẻ đầy nhà, bình không chứa thóc gạo.
2. Tuổi nhỏ, chưa thành thục. ◇ Hán Thư : "Quân niên ấu trĩ, tất hữu kí thác nhi cư nhiếp yên" , (Vương Mãng truyện ) Vua tuổi còn nhỏ, tất phải có người kí thác mà làm nhiếp chánh (thay vua cai trị nước).
3. Non nớt, ngây ngô. § Thiếu kinh nghiệm hoặc trí năng yếu kém. ◇ Hán Thư : "Thiếp khoa bố phục, lệ thực, gia dĩ ấu trĩ ngu hoặc, bất minh nghĩa lí" , , , (Hiếu Thành Hứa hoàng hậu truyện ) Thiếp mặc quần áo vải thô, ăn gạo xấu, lại còn ngây ngô ngu tối, không rõ nghĩa lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bé nhỏ, non nớt.

▸ Từng từ:
稚子 trĩ tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ thơ.

▸ Từng từ:
蒙稚 mông trĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thơ ấu non dại.

▸ Từng từ:
幼稚園 ấu trĩ viên

Từ điển trích dẫn

1. Vườn trẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn chơi dành cho trẻ nhỏ.

▸ Từng từ: