程 - trình
使程 sứ trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường đi sứ nước ngoài.

▸ Từng từ: 使
全程 toàn trình

toàn trình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trong toàn bộ quá trình, trong suốt quá trình

▸ Từng từ:
前程 tiền trình

Từ điển trích dẫn

1. Con đường trước mặt. ◇ Mạnh Hạo Nhiên : "Hướng tịch vấn chu tử, Tiền trình phục kỉ đa" , (Vấn chu tử ) Hướng về trời chiều hỏi nhà thuyền, Đường đi tới trước còn nhiều mấy?
2. Tỉ dụ thành tựu trong tương lai. ◇ Cựu ngũ đại sử : "Phùng sanh vô tiền trình" (Chu thư , Phùng Đạo truyện ) Phùng Đạo là người không có sự nghiệp tương lai.
3. Chỉ công danh chức vị. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tái quá nhất niên, ngã tựu khả dĩ đắc cá tri phủ đích tiền trình" , (Đệ ngũ thập tam hồi) Lại qua một năm thì ta được chức tri phủ.
4. Đặc chỉ hôn nhân. ◇ Quan Hán Khanh : "Ngã khán liễu ta mịch tiền trình tiếu nữ nương" (Cứu phong trần ) Ta định tìm kết hôn với một nàng xinh đẹp.
5. Bàn triền, phí dụng, tiền chi tiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường trước mặt, chỉ tương lai.

▸ Từng từ:
历程 lịch trình

lịch trình

giản thể

Từ điển phổ thông

1. lịch trình tiến hành một công việc
2. diễn biến

▸ Từng từ:
官程 quan trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời hạn đi đường để nhận việc triều đình — Con đường làm quan.

▸ Từng từ:
工程 công trình

công trình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. công trình, dự án
2. làm kỹ sư, làm công trình

Từ điển trích dẫn

1. Công phu, công tác. ◇ Vô danh thị : "Chỉ phạ thụy trước liễu ngộ liễu công trình" (Lai sanh trái , Đệ nhất chiết) Chỉ sợ ngủ gục làm lỡ công phu.
2. Kế hoạch tổ chức thời hạn tiến triển công việc. ◎ Như: "cơ giới công trình" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tiến triển trong việc làm — Ta còn hiểu là nỗi khó khăn cực nhọc trong một việc gì. Đoạn trường tân thanh có câu: » Công trình kể biết mấy mươi «.

▸ Từng từ:
方程 phương trình

phương trình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phương trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ về sự biến đổi giữa các lượng trong hóa học, hoặc sự biến chuyển giữa các lượng trong toán học ( Équation ).

▸ Từng từ:
旅程 lữ trình

lữ trình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hành trình, chuyến đi

▸ Từng từ:
日程 nhật trình

nhật trình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thời gian biểu, bảng kế hoạch, lịch trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi được một trong ngày. » Ra thành lên kiệu, thẳng dong nhật trình « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
歷程 lịch trình

lịch trình

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lịch trình tiến hành một công việc
2. diễn biến

▸ Từng từ:
水程 thủy trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường sông đường biển. Truyện Hoa Tiên : » Đề huề chuyển soạn thủy trình trẩy ra «.

▸ Từng từ:
法程 pháp trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối khuôn mẫu.

▸ Từng từ:
海程 hải trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường biển.

▸ Từng từ:
狀程 trạng trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi tắt của Trạng Nguyên và Trình Quốc Công, tức khoa danh và tước vị của Nguyễn Bỉnh Khiêm.

▸ Từng từ:
登程 đăng trình

Từ điển trích dẫn

1. Lên đường, ra đi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đôn phấn nhiên từ Tào Tháo, dẫn quân đăng trình" , (Đệ tam thập cửu hồi) (Hạ Hầu) Đôn phấn khởi từ biệt Tào Tháo, dẫn quân lên đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên đường. Cũng nói là Đăng đồ. Chinh phụ ngâm khúc ( bản dịch ) có câu: » Thuở đăng đồ mai chưa dạn gió «.

▸ Từng từ:
程序 trình tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối phải theo từng bước trước sau.

▸ Từng từ:
程度 trình độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mức đã đạt tới.

Từ điển trích dẫn

1. Pháp độ, tiêu chuẩn. ◇ Lưu Đại Khôi : "Vi đồng tử thì, ứng đối trưởng giả, ngôn từ đa minh biện, nhi ấp tốn đa trúng trình độ" , , , (Hương ẩm đại tân phương quân mộ chí minh ) Khi còn là trẻ con, đối đáp với người trên, lời nói đều sáng sủa mạch lạc, biết lễ độ chào hỏi rất phải phép.
2. Trình hạn, tiến trình. ◇ Minh sử : "Lập trình độ, chu hành đắc vô trệ" , (Trương Bổn truyện ) Xếp đặt tiến trình, thuyền đi sẽ không chậm trễ.
3. Mức độ (về mặt văn hóa, giáo dục, tri thức, năng lực, v.v.).
4. Trạng huống biến hóa mà sự vật đạt tới. ◎ Như: "thiên khí hoàn một hữu lãnh đáo há tuyết đích trình độ" .

▸ Từng từ:
程式 trình thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái phép tắt nhất định phải theo.

▸ Từng từ:
程朱 trình chu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trình Y Xuyên và Chu Hối Am, hai bậc Đại nho đời Tống, có công chú giải kinh truyện thánh hiền. Chỉ cái học nhà nho Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát: » Cựa đuôi kình toan vượt bể Trình Chu «.

▸ Từng từ:
程限 trình hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì hạn. Thời gian đã định trước.

▸ Từng từ:
章程 chương trình

chương trình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chương trình

Từ điển trích dẫn

1. Phép lịch số và cân đo (thời xưa).
2. Điều lệ, quy tắc làm việc (trong cơ quan, đoàn thể...). ◇ Nhan Diên Chi : "Chương trình minh mật, phẩm thức chu bị" , (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự ).
3. Biện pháp. ◎ Như: "tha liên cật phạn, đô một cá chuẩn chương trình" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự sắp đặt thứ tự trước sau để theo đó mà làm việc.

▸ Từng từ:
行程 hành trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi, từ một nơi tới nơi xa.

▸ Từng từ:
規程 quy trình

quy trình

phồn thể

Từ điển phổ thông

quy trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn khổ và thứ tự phải theo.

▸ Từng từ:
规程 quy trình

quy trình

giản thể

Từ điển phổ thông

quy trình

▸ Từng từ:
課程 khóa trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tự trong thời gian học tập, tức chương trình học tập.

▸ Từng từ:
議程 nghị trình

Từ điển trích dẫn

1. Chương trình đề án thảo luận trong hội nghị.

▸ Từng từ:
起程 khởi trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên đường.

▸ Từng từ:
路程 lộ trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường tính trước để đi. Những đường đi qua. » Thầy bèn gieo đặng quẻ lành, Chiếm tên tuổi ấy lộ trình mắc chi « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
進程 tiến trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường dẫn tới trước — Lên đường. Truyện Hoa Tiên : » Vào trong tiện điện buổi sau tiến trình «.

▸ Từng từ:
過程 quá trình

quá trình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quá trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường đã đi qua — Chỉ chung những việc đã trải qua, đã làm được từ trước tới nay.

▸ Từng từ:
陸程 lục trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường bộ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lễ thường đã đủ một hai, lục trình chàng cũng đến nơi bấy giờ «.

▸ Từng từ:
雲程 vân trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường mây, chỉ đường công danh.

▸ Từng từ:
音程 âm trình

Từ điển trích dẫn

1. Thuật ngữ âm nhạc: Tỉ lệ trong số chấn động của các tiếng cao thấp (tiếng Pháp: intervalle de sons).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng cách giữa cao độ của hai âm thanh ( interval ).

▸ Từng từ:
鵬程 bằng trình

Từ điển trích dẫn

1. Đường bay của chim bằng. Tỉ dụ tiền trình xa rộng. ◎ Như: "bằng trình vạn lí" . § Nay thường dùng làm lời nói tặng lúc chia tay đi xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường bay của chim bằng. Chỉ đường hoạt động lớn lao.

▸ Từng từ:
使程曲 sứ trình khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ nôm của Hoàng Sĩ Khải, danh sĩ đời nhà Mạc, làm nhân dịp ông đi sứ Trung Hoa.

▸ Từng từ: 使
工程师 công trình sư

Từ điển phổ thông

kỹ sư

▸ Từng từ:
工程師 công trình sư

Từ điển phổ thông

kỹ sư

Từ điển trích dẫn

1. Kĩ sư, người quản lí các công trình (hóa học, cơ giới, điện cơ, thủy lợi, phưởng chức, quáng dã, hàng không, v.v).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức kĩ sư.

▸ Từng từ:
南巡記程 nam tuần kí trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của cháu Trịnh Doanh, tức Minh Đô Vương, ghi chép việc đi duyệt xét vùng phía nam đất nước. Xem tiểu sử tác giả ở vần Minh ( Minh Đô Vương ).

▸ Từng từ:
埃牢使程 ai lao sứ trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi sứ Ai Lao, tên một tác phẩm của Phạm Đình Hổ thời nguyên sơ của Việt Nam. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Hổ.

▸ Từng từ: 使
洋程記見 dương trình kí kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Phan Huy Chú, danh sĩ triều Nguyễn, làm nhân dịp ông đi sứ Batavia.

▸ Từng từ:
程式語言 trình thức ngữ ngôn

Từ điển phổ thông

ngôn ngữ lập trình máy tính

▸ Từng từ:
程式语言 trình thức ngữ ngôn

Từ điển phổ thông

ngôn ngữ lập trình máy tính

▸ Từng từ:
西巡記程 tây tuần kí trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ vừa chữ Hán vừa chữ Nôm của chúa Trịnh Sâm, ghi lại việc đi tuần du vùng Thanh hóa.

▸ Từng từ: 西
使程便覽曲 sứ trình tiện lãm khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Nôm của Lí Văn Phức, danh sĩ đời Nguyễn, làm nhân dịp ông đi sứ Trung Hoa vào năm 1841.

▸ Từng từ: 使 便
南程聯詠集 nam trình liên vịnh tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Ngô Thời Ức, danh sĩ thời Lê mạt.

▸ Từng từ: