ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
禽 - cầm
禽言 cầm ngôn
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ chung tiếng kêu của chim chóc. ◇ Tống Chi Vấn 宋之問: "Viên khiếu hữu thì đáp, Cầm ngôn thường tự hô" 猿嘯有時答, 禽言常自呼 (Yết Vũ miếu 謁禹廟).
2. Một thể thơ do "Mai Nghiêu Thần" 梅堯臣 đời Tống sáng chế, gọi tên theo tiếng kêu của chim chóc, sau dùng danh tự gợi ý liên tưởng, diễn tả tình cảm.
2. Một thể thơ do "Mai Nghiêu Thần" 梅堯臣 đời Tống sáng chế, gọi tên theo tiếng kêu của chim chóc, sau dùng danh tự gợi ý liên tưởng, diễn tả tình cảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung tiếng kêu, hót của giống gà, chim.
▸ Từng từ: 禽 言
頒禽 ban cầm
Từ điển trích dẫn
1. Hằng năm, vua đi săn được các loài cầm thú về tới triều, chia cho các quan gọi là "ban cầm". Chỉ sự thương yêu của vua đối với bề tôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hàng năm, vua đi săn được các loài cầm thú về tới triều, chia cho các quan gọi là Ban cầm. Chỉ sự thương yêu của vua đối với bề tôi.
▸ Từng từ: 頒 禽