ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
禪 - thiền, thiện
參禪 tham thiền
Từ điển trích dẫn
1. Ðến tham vấn một vị lão sư.
2. Trong tông "Lâm Tế" 臨濟 tại Nhật Bản thì "tham thiền" 參禪 đồng nghĩa với "độc tham" 獨參 (tiếng Nhật: dokusan), tức là người tham thiền gặp riêng vị thầy. Ðộc tham là một trong những yếu tố rất quan trọng để thiền sinh có thể trình bày những vấn đề liên hệ đến việc tu tập, trắc nghiệm mức độ thông đạt đạo của mình.
3. Theo thiền sư "Ðạo Nguyên Hi Huyền" 道元希玄 thì "tham thiền" chính là sự tu tập thiền đúng đắn.
2. Trong tông "Lâm Tế" 臨濟 tại Nhật Bản thì "tham thiền" 參禪 đồng nghĩa với "độc tham" 獨參 (tiếng Nhật: dokusan), tức là người tham thiền gặp riêng vị thầy. Ðộc tham là một trong những yếu tố rất quan trọng để thiền sinh có thể trình bày những vấn đề liên hệ đến việc tu tập, trắc nghiệm mức độ thông đạt đạo của mình.
3. Theo thiền sư "Ðạo Nguyên Hi Huyền" 道元希玄 thì "tham thiền" chính là sự tu tập thiền đúng đắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dự vào việc yên lặng, một phép tu đạo của nhà Phật.
▸ Từng từ: 參 禪
禪位 thiện vị
Từ điển phổ thông
vua truyền ngôi
Từ điển trích dẫn
1. Thiên tử truyền ngôi cho người khác gọi là "thiện vị" 禪位; vì tuổi già mà truyền ngôi cho con gọi là "nội thiện" 內禪. ◇ Trang Tử 莊子: "Đế vương thù thiện, tam đại thù kế" 帝王殊禪, 三代殊繼 (Thu thủy 秋水) Đế vương nhường ngôi khác nhau, ba đời nối ngôi khác nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhường ngôi ( vua ).
▸ Từng từ: 禪 位