票 - phiêu, phiếu, tiêu
債票 trái phiếu

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "trái khoán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm giấy chứng tỏ tư nhân bỏ tiền ra cho nhà nước vay.

▸ Từng từ:
匯票 hối phiếu

hối phiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hối phiếu

Từ điển trích dẫn

1. Giấy chứng đổi tiền hoặc gửi tiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm giấy đổi tiền hoặc gửi tiền giữa các quốc gia.

▸ Từng từ:
半票 bán phiếu

bán phiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vé bán nửa tiền

▸ Từng từ:
得票 đắc phiếu

đắc phiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

được bỏ phiếu thuận

▸ Từng từ:
憑票 bằng phiếu

Từ điển trích dẫn

1. Lấy tấm phiếu, cái vé... làm bằng cứ. ◎ Như: "khán điện ảnh thì, tất tu bằng phiếu nhập tràng" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy làm tin.

▸ Từng từ:
投票 đầu phiếu

đầu phiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bỏ phiếu, bầu cử

Từ điển trích dẫn

1. Bỏ phiếu (tuyển cử hoặc biểu quyết). ◎ Như: "ngã môn dĩ đầu phiếu phương thức, tuyển xuất hạ nhậm ban trưởng" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ tờ giấy tỏ ý kiến của mình vào thùng, để lựa chọn người thay mặt mình, hoặc quyết định về vấn đề gì.

▸ Từng từ:
拉票 lạp phiếu

lạp phiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vận động tranh cử, thu hút cử tri bỏ phiếu

▸ Từng từ:
拘票 câu phiếu

Từ điển trích dẫn

1. Tờ "bằng phiếu" cho lệnh bắt người liên quan với việc tố tụng đưa ra tòa án.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy của tòa án, cho lệnh bắt người có tội.

▸ Từng từ:
提票 đề phiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy của tòa án hoặc cơ quan an ninh đòi một người tới để hỏi việc.

▸ Từng từ:
支票 chi phiếu

chi phiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngân phiếu, tiền séc

Từ điển trích dẫn

1. "Chi phiếu" : tờ phiếu dùng để tiêu hoặc nhận tiền qua trung gian một ngân hàng (tiếng Pháp: chèque).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm giấy trả tiền tại ngân hàng ( chèque ).

▸ Từng từ:
期票 kỳ phiếu

kỳ phiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kỳ phiếu
2. giấy nợ, văn tự

▸ Từng từ:
票㨿 phiếu cứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm giấy làm bằng.

▸ Từng từ: 㨿
票動 phiêu động

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phiêu diêu .

▸ Từng từ:
票姚 phiêu diêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhẹ nhàng lâng lâng.

▸ Từng từ:
票忽 phiêu hốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhẹ nhàng mau lẹ, không đoán biết được — Cũng chỉ sự coi thường, sơ ý.

▸ Từng từ:
票搖 phiêu diêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động. Đưa qua lại. cũng đọc Phiêu dao.

▸ Từng từ:
票櫃 phiếu quỹ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thùng để bỏ các phiếu thăm.

▸ Từng từ:
票紙 phiếu chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy bạc, tiền tệ bằng giấy.

▸ Từng từ:
綁票 bảng phiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trói người cướp của.

▸ Từng từ:
股票 cổ phiếu

Từ điển trích dẫn

1. Tờ chứng khoán (có cổ phần trong một công ti).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy chứng minh có cổ phần trong công ti.

▸ Từng từ:
車票 xa phiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vé đi xe. Vé xe. Giấy xe.

▸ Từng từ:
郵票 bưu phiếu

Từ điển trích dẫn

1. Con tem dán trên thư từ. § Còn gọi là "bưu hoa" .
2. Có khi chỉ tờ giấy gửi tiền theo đường bưu điện. § Còn gọi là: "bưu khoán" , "bưu sao" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con tem dán trên thư từ — Ta còn hiểu là tờ giấy gửi tiền theo đường bưu điện.

▸ Từng từ:
鈔票 sao phiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy bạc. Tiền giấy ngày nay, do ngân hàng quốc gia phát ra.

▸ Từng từ:
開票 khai phiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở những tờ giấy ghi ý kiến của nhiều người về một vấn đề gì.

▸ Từng từ:
公庫票 công khố phiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm giấy cấp cho người có tiền cho chính phủ vay để lấy lời. Chính phủ dùng tiền đó vào việcích lợi chung cho quốc gia.

▸ Từng từ:
不信任投票 bất tín nhiệm đầu phiếu

Từ điển phổ thông

bỏ phiếu bất tín nhiệm, bầu cử bất tín nhiệm

▸ Từng từ: