祖 - tổ
佛祖 phật tổ

Từ điển trích dẫn

1. Người khai sáng một tông phái đạo Phật.
2. Tiếng kính xưng "Thích Ca Mâu Ni" , được coi là thủy tổ của Phật giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người khai sáng đạo Phật, tức đức Thích-ca Mâu-ni. » Thỉnh ông Phật tổ A Di « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
先祖 tiên tổ

Từ điển trích dẫn

1. Ông bà các đời trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông bà các đời trước của gia đình mình. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Để tiên tổ ngậm cười chín suối «.

▸ Từng từ:
初祖 sơ tổ

Từ điển trích dẫn

1. Ông tổ đầu tiên.
2. Người khai sáng tông phái. ◇ Vĩnh Gia chứng đạo ca : "Pháp đông lưu, nhập thử thổ, Bồ-đề Đạt-ma vi sơ tổ" , , Phảp chảy về đông, vào đất này, Bồ-đề Đạt-ma là tổ sáng lập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông tổ đầu tiên của dòng họ — Ông tổ năm đời, tức Ông Sơ.

▸ Từng từ:
外祖 ngoại tổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông ngoại. Như Ngoại ông .

▸ Từng từ:
始祖 thủy tổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đầu tiên bắt đầu một dòng họ, hoặc một nghề nghiệp.

▸ Từng từ:
嫘祖 luy tổ

luy tổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Luy Tổ (theo truyền thuyết Trung Quốc là vợ của Hoàng Đế, là người nghĩ ra việc nuôi tằm)

▸ Từng từ:
家祖 gia tổ

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng xưng ông nội mình đối với người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông nội của tôi.

▸ Từng từ:
彭祖 bành tổ

Từ điển trích dẫn

1. Tên người thượng cổ Trung Hoa, cháu của vua "Chuyên Húc" , tương truyền sống được bảy tám trăm năm. Vì được phong tước ở "Bành Thành" , nên gọi là "Bành Tổ" . Đời sau dùng nói ví người sống lâu. ◇ Trang Tử : "Mạc thọ ư thương tử, nhi Bành Tổ vi yểu" , (Tề vật luận ) Không ai thọ hơn đứa trẻ chết yểu, mà ông Bành Tổ là chết non.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người thượng cổ Trung Hoa, huyền tôn của vua Chuyên Túc, tương truyền là sống được trên 700 tuổi.

▸ Từng từ:
曾祖 tằng tổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông tổ bốn đời, tức ông cố nội.

▸ Từng từ:
祖傳 tổ truyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do ông cha để lại cho, dạy cho.

▸ Từng từ:
祖先 tổ tiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông cha đời trước. Truyện Hoàng Trừu: » Tạm dùng lễ vật kính thành Tổ tiên «.

▸ Từng từ:
祖國 tổ quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất nước do ông cha để lại.

▸ Từng từ:
祖宗 tổ tông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông cha đời trước của dòng dõi mình. Truyện Phan Trần: » Bõ lòng tuổi tác rạng nền tổ tông «.

▸ Từng từ:
祖師 tổ sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người sáng lập ra một ngành tông giáo — Người sáng lập ra một nghề.

▸ Từng từ:
祖廟 tổ miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ ông cha.

▸ Từng từ:
祖業 tổ nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc do ông cha để lại.

▸ Từng từ:
祖母 tổ mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà nội ( mẹ của cha mình ).

▸ Từng từ:
祖父 tổ phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông nội.

▸ Từng từ:
祖考 tổ khảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông nội và cha đã chết.

▸ Từng từ:
祖述 tổ thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Noi theo người trước.

▸ Từng từ:
竹祖 trúc tổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây tre già.

▸ Từng từ:
遠祖 viễn tổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông tổ đời xa.

▸ Từng từ:
高祖 cao tổ

Từ điển trích dẫn

1. Từ đời ông nội kể lên hai đời nữa.
2. Ông tổ cao nhất trong họ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông tổ đời xa.

▸ Từng từ:
鼻祖 tị tổ

tị tổ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bắt đầu một dòng họ, sáng lập một nghề, một học thuyết, một ngành hoạt động.

tỵ tổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thủy tổ, vị tổ đầu tiên

▸ Từng từ:
外祖母 ngoại tổ mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà ngoại. Như Ngoại bà .

▸ Từng từ:
家祖母 gia tổ mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng xưng bà nội mình đối với người khác.

▸ Từng từ:
曾祖母 tằng tổ mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà cố nội.

▸ Từng từ: