碎 - toái
压碎 áp toái

áp toái

giản thể

Từ điển phổ thông

đè nát, đè bẹp

▸ Từng từ:
壓碎 áp toái

áp toái

phồn thể

Từ điển phổ thông

đè nát, đè bẹp

▸ Từng từ:
弄碎 lộng toái

lộng toái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bẻ vụn, bóp vụn, đập vụn

▸ Từng từ:
打碎 đả toái

đả toái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đập vỡ, phá hủy

▸ Từng từ:
捣碎 đảo toái

đảo toái

giản thể

Từ điển phổ thông

đập vụn, đập vỡ

▸ Từng từ:
搗碎 đảo toái

đảo toái

phồn thể

Từ điển phổ thông

đập vụn, đập vỡ

▸ Từng từ:
易碎 dị toái

dị toái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dễ vỡ, dễ gãy

▸ Từng từ:
煩碎 phiền toái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phiền tế .

▸ Từng từ:
瑣碎 tỏa toái

Từ điển trích dẫn

1. Nhỏ nhặt, vụn vặt. ◇ Lỗ Tấn : "Kim niên đích cấm dụng âm lịch, nguyên dã thị tỏa toái đích, vô quan đại thể đích sự" , , (Nhị tâm tập , Tập quán dữ cải cách ).
2. Huyên náo, om sòm. ◇ Dương Châu bình thoại : "Tha giá nhất dạ tổng vô pháp nhập thụy, mang trước định kế sách mưu, tạm bất tỏa toái" , , (Hỏa thiêu bác vọng pha , Tam).
3. Quở trách. ◇ Tây Hồ giai thoại 西: "Tô Tiểu Tiểu bị Giả Di chỉ quản tỏa toái, chỉ đắc tiếu tiếu tẩu khởi thân lai" , (Tây linh vận tích 西).
4. Phiền não, quấy phá. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện : "Na tu hành đích nhân tu đáo na tương thứ đắc đạo đích thì hậu, thiên trạng bách thái, bất tri hữu đa thiểu ma đầu xuất lai tỏa toái, nhĩ chỉ thị yếu minh tâm kiến tính (...) chỉ kiên nhẫn liễu bất yếu lí tha, giá tựu thị đắc đạo đích căn khí" , , , (...), (Đệ tam nhị hồi).
5. Keo kiệt, bủn xỉn. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "(Ngũ tri huyện) bả mỗi nguyệt giá kỉ văn xú tiền, dã nang quát liễu, khước khiếu trù tử khứ thu, nã lai để liễu phạn tiền, giá bất thị đại tiếu thoại ma? Ngã đạo: Na hữu giá đẳng tỏa toái đích nhân, chân thị vô kì bất hữu liễu" (), , , , ? : , (Đệ tứ lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nhặt vụn vặt.

▸ Từng từ:
破碎 phá toái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỡ vụn ra, thành nhiều mảnh vụn.

▸ Từng từ:
粉碎 phấn toái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỡ nát — Nghiền nhỏ thành bột.

▸ Từng từ:
細碎 tế toái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nhặt, vụn vặt.

▸ Từng từ:
粉骨碎身 phấn cốt toái thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan xương nát mình, ý nói quên cả mạng sống để làm việc gì.

▸ Từng từ: