ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
矢 - thi, thỉ
嚆矢 hao thỉ
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng tên bay đi. § Tên chưa đến mà tiếng đã đến trước. Vì thế, nói ví sự vật gì mở đầu là "hao thỉ" 嚆矢. ◇ Phật Quang Đại Từ Điển 佛光大辭典: "Phật đà thành đạo hậu, ư Lộc Dã uyển sơ chuyển pháp luân độ hóa Kiều Trần Như đẳng ngũ tỉ khưu, thử nãi Phật giáo tăng đoàn hình thành chi hao thỉ" 佛陀成道後, 於鹿野苑初轉法輪度化憍陳如等五比丘, 此乃佛教僧團形成之嚆矢 (Ấn Độ Phật giáo nghi chế 印度佛教儀制) Sau khi đức Phật thành đạo, nói pháp lần đầu tiên tại vườn Lộc Dã độ cho năm vị tỉ khưu Kiều Trần Như, đó là dấu hiệu báo trước sự hình thành Tăng đoàn Phật giáo (Thích Quảng Độ dịch). § Cũng gọi là "minh đích" 鳴鏑, "hưởng tiễn" 響箭.
▸ Từng từ: 嚆 矢
蓬矢 bồng thỉ
桑弧蓬矢 tang hồ bồng thỉ
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa khi sinh con trai, lấy gỗ cây dâu làm cung, lấy cỏ bồng làm tên, hướng lên trời bắn ra bốn phương, ý mong sau này con trai trưởng thành sẽ tung hoành bay bổng khắp bốn phương trời. ◇ Lễ Kí 禮記: "Quốc quân thế tử sanh (...) xạ nhân dĩ tang hồ bồng thỉ lục, xạ thiên địa tứ phương" 國君世子生 (...) 射人以桑弧蓬矢六, 射天地四方 (Nội tắc 內則).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 桑 弧 蓬 矢