盛 - thành, thình, thạnh, thịnh
全盛 toàn thịnh

Từ điển trích dẫn

1. Vô cùng hưng thịnh hoặc cường thịnh.
2. Chỉ tuổi thanh xuân thịnh tráng. ◇ Lưu Hi Di : "Kí ngôn toàn thịnh hồng nhan tử, Tu liên bán tử bạch đầu ông" , (Đại bạch đầu ngâm ) Nhắn nhủ người hồng nhan vào tuổi thanh xuân thịnh tráng, Hãy thương xót lấy ông già đầu bạc gần chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều và tốt đẹp trọn vẹn.

▸ Từng từ:
旺盛 vượng thịnh

vượng thịnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thịnh vượng, đầy đủ sung mãn

▸ Từng từ:
昌盛 xương thịnh

xương thịnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thịnh vượng, phát đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hưng vượng sáng đẹp.

▸ Từng từ:
熾盛 xí thịnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hương vượng mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
盛唐 thịnh đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng thời gian tốt đẹp nhất, ở giữa đời Đường, lúc đó văn học phát đạt, thơ Đường thời đó cực hay. Đoạn trường tân thanh : » Xem rằng giá lợp Thịnh Đường «.

▸ Từng từ:
盛怒 thịnh nộ

thịnh nộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thịnh nộ, nổi giận, nổi cáu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ lắm.

▸ Từng từ:
盛情 thịnh tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm lòng tốt đẹp.

▸ Từng từ:
盛旺 thịnh vượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày thêm tốt đẹp hơn lên.

▸ Từng từ:
盛時 thịnh thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc mà mọi việc đều tốt đẹp.

▸ Từng từ:
盛治 thịnh trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn tốt đẹp.

▸ Từng từ:
盛饌 thịnh soạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa ăn, bữa tiệc lớn, nhiều đồ ăn ngon.

▸ Từng từ:
繁盛 phiền thịnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều và tốt đẹp. Cũng đọc Phồn thịnh.

▸ Từng từ:
衰盛 suy thịnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút và hưng thịnh. Chỉ sự thay đổi ở đời.

▸ Từng từ:
鼎盛 đỉnh thịnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Hưng thịnh, Thịnh vượng.

▸ Từng từ:
華盛頓 hoa thịnh đốn

Từ điển trích dẫn

1. Washington, thủ đô Hoa Kì ("Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc" United States of America).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm thủ đô Washington của nước Mĩ.

▸ Từng từ: