ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
益 - ích
利益 lợi ích
Từ điển phổ thông
lợi ích, ích lợi, tác dụng
Từ điển trích dẫn
1. Điều tốt, điều có lợi. ◇ Hán Thư 漢書: "Khuyến lệnh dưỡng tàm chức lũ, dân đắc lợi ích yên" 勸令養蠶織屨, 民得利益焉 (Tuần lại truyện 循吏傳, Vệ Táp truyện 衛颯傳) Khuyến khích nuôi tằm dệt giày, dân được lợi ích vậy.
2. Nguyên là thuật ngữ Phật giáo: chỉ công đức lợi ích cho chúng sinh.
2. Nguyên là thuật ngữ Phật giáo: chỉ công đức lợi ích cho chúng sinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều tốt, giúp được cho mình hoặc công việc của mình.
▸ Từng từ: 利 益
補益 bổ ích
Từ điển trích dẫn
1. Giúp ích, đem lại lợi ích. ◇ Hán Thư 漢書: "Thần (Cống) Vũ khuyển mã chi xỉ bát thập nhất, huyết khí suy kiệt, nhĩ mục bất thông minh, phi phục năng hữu bổ ích, sở vị tố xan thi lộc ô triều chi thần dã" 臣禹犬馬之齒八十一, 血氣衰竭, 耳目不聰明, 非復能有補益, 所謂素餐尸祿洿朝之臣也 (Cống Vũ truyện 貢禹傳).
2. Bổ sung. ◇ Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: "Miêu Bí Hoàng viết: Sưu duyệt xa thừa, bổ ích sĩ tốt, mạt mã lệ binh, tu trận cố liệt, kê minh bão thực, quyết nhất tử chiến, hà úy hồ Sở?" 苗賁皇曰: 蒐閱車乘, 補益士卒, 秣馬厲兵, 修陣固列, 雞鳴飽食, 決一死戰, 何畏乎楚? (Hồi 58).
2. Bổ sung. ◇ Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: "Miêu Bí Hoàng viết: Sưu duyệt xa thừa, bổ ích sĩ tốt, mạt mã lệ binh, tu trận cố liệt, kê minh bão thực, quyết nhất tử chiến, hà úy hồ Sở?" 苗賁皇曰: 蒐閱車乘, 補益士卒, 秣馬厲兵, 修陣固列, 雞鳴飽食, 決一死戰, 何畏乎楚? (Hồi 58).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp ích, đem lại lợi ích.
▸ Từng từ: 補 益