癡 - si
嗔癡 sân si

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ và say mê — Giận dữ mất khôn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Liệu năn nỉ, chớ sân si thiệt đời «.

▸ Từng từ:
愚癡 ngu si

ngu si

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngu si

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dốt nát mê muội, không biết gì. Truyện Trê Cóc có câu: » Trê kia là đứa ngu si, chẳng qua tham dại nghĩ gì nông sâu «.

▸ Từng từ:
狂癡 cuồng si

Từ điển trích dẫn

1. Điên rồ mê muội. Cũng chỉ người điên khùng ngu muội. ◇ Lục Giả : "Thị chi vô ưu du chi dong, thính chi vô nhân nghĩa chi từ, hốt hốt nhược cuồng si, thôi chi bất vãng, dẫn chi bất lai" , , , , (Tân ngữ , Thận vi ).
2. Ngu dốt, không biết. § Dùng làm khiêm từ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điên rồ dốt nát, không biết gì.

▸ Từng từ:
癡人 si nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ ngu đần.

▸ Từng từ:
癡呆 si ngai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu dốt đần độn.

▸ Từng từ:
癡定 si định

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự yên lặng đầu óc đến độ như không còn biết gì.

▸ Từng từ:
癡情 si tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mê mẩn vì lòng yêu trai gái — Lòng yêu sau đắm, không còn biết gì.

▸ Từng từ:
癡想 si tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ ngợi vô ích, ngu dại.

▸ Từng từ:
癡種 si chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc ngu đần gia truyền. Giống giòng ngu đần.

▸ Từng từ:
癡笑 si tiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười ngất. Cười đến không biết gì — Cười một cách đần độn.

▸ Từng từ:
癡頑 si ngoan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu đần, cứng đầu.

▸ Từng từ:
白癡 bạch si

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh tâm thần, người bệnh tri thức mơ hồ, cử động trì độn. Cũng phiếm chỉ trí năng kém cỏi, nói và làm không hợp tình lí.
2. Người mắc bệnh bạch si. Cũng chỉ người trí lực kém cỏi. ◇ Tào Ngu : "Tha thị cá bạch si, vô phụ vô mẫu, kí tại nhất cá viễn thân đích li hạ, vị nhân khán dương, chước sài, tố ta linh toái đích sự tình" , , , , , (Nguyên dã , Tự mạc ) Nó là một người ngớ ngẩn, không cha không mẹ, ở nhờ dưới hàng giậu một người bà con xa, coi cừu cho người ta, chặt củi, làm mấy việc lặt vặt.

▸ Từng từ:
癡人癡福 si nhân si phúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ đần độn lại được hưởng điều may mắn tốt lành. Cũng như ta có câu: » Ngu si hưởng thái bình «.

▸ Từng từ:
癡人說夢 si nhân thuyết mộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ ngu đần nói chuyện chiêm bao, chỉ người nói năng không ra nghĩa lí gì.

▸ Từng từ:
癡而不畏虎 si nhi bất úy hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu nên không sợ cọp, vì không biết con cọp là con gì. Cũng như ta có thành ngữ: » Điếc không sợ súng «.

▸ Từng từ: