瓊 - quỳnh
瓊姿 quỳnh tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp cử chỉ đẹp đẽ thanh cao.

▸ Từng từ: 姿
瓊杯 quỳnh bôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén bằng ngọc quỳnh, tức chén rượu.

▸ Từng từ:
瓊樓 quỳnh lâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lầu xây bằng ngọc quỳnh, tức cung điện trên mặt trăng, chỉ cung trăng. » Ra vào kim khuyết quỳnh lầu « ( Bích Câu ).

▸ Từng từ:
瓊瑶 quỳnh dao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc quỳnh ngọc dao, hai thứ ngọc quý và đẹp. Chỉ sự quý giá cao đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một vùng như thể cây quỳnh cành dao « Vương Diễn như quỳnh lâm dao thụ: Người Vương Diễn đẹp như cây ngọc dao trong rừng ngọc quỳnh. Đây nói một người rất đẹp. » Một vùng như thể cây quỳnh cành dao « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
瓊筵 quỳnh diên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa tiệc nhiều món ngon quý. » Quỳnh diên dê béo rượu nồng « ( Tầm nguyên tđ ).

▸ Từng từ:
瓊花 quỳnh hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc quý.

▸ Từng từ:
瓊醬 quỳnh tương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngọc quỳnh, chỉ rượu quý. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chén hà sánh giọng quỳnh tương, giải là hương lộn bình gương bóng lồng « — Nhất âm quỳnh tương bách cảm sinh ( Đường thi

▸ Từng từ:
瓊樓玉宇 quỳnh lâu ngọc vũ

Từ điển trích dẫn

1. Lầu gác làm bằng ngọc đẹp. ◇ Tô Thức : "Ngã dục thừa phong quy khứ, Hựu khủng quỳnh lâu ngọc vũ, Cao xứ bất thăng hàn" , , (Thủy điệu ca đầu 調) Ta muốn cưỡi gió bay đi, Lại sợ lầu quỳnh cửa ngọc, Trên cao kia lạnh biết bao.
2. Chỗ ở của thần tiên.
3. Cung điện ở trên mặt trăng.

▸ Từng từ:
瓊苑九歌 quỳnh uyển cửu ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chín bài hát trong vườn quỳnh, tên một tập thi ca bằng chữ Hán của Lê Thánh Tông và 28 văn thần trong Hội Tao đàn Nhị thập bát tú.

▸ Từng từ:
瓊瑠節婦傳 quỳnh lưu tiết phụ truyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách chữ Nôm của Phạm Đình Toái, danh sĩ đời Thiệu Trị, nội dung kể sự tích những người đàn bà tiết hạnh ở huyện quỳnh lưu tỉnh Nghệ An. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Toái.

▸ Từng từ: