獻 - hiến, ta
亞獻 á hiến

Từ điển trích dẫn

1. Lễ dâng rượu lần thứ hai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong cuộc tế lễ, dâng rượu cúng lần thứ nhì gọi là Á hiến.

▸ Từng từ:
供獻 cung hiến

Từ điển trích dẫn

1. Cung phụng, phụng hiến.
2. Đồ đem dâng cúng. ◇ Bạch mao nữ : "Xuyên đích thị phá bố lạn thảo bất già thân, cật đích thị miếu lí đích cung hiến, san thượng đích dã quả" 穿, , (Đệ tứ mạc đệ nhất tràng ) Mặc áo vải rách cỏ nát không che kín thân thể, ăn đồ cúng trong miếu, trái dại trên núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ hết về việc mình làm.

▸ Từng từ:
初獻 sơ hiến

Từ điển trích dẫn

1. Tuần rượu cúng lần thứ nhất.
2. Tuần rượu mời khách lần đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuần rượu cúng lần thứ nhất.

▸ Từng từ:
奉獻 phụng hiến

phụng hiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiến dâng, hy sinh, cống hiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng lên, đưa lên cho người trên.

▸ Từng từ:
捐獻 quyên hiến

quyên hiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyên góp, đóng góp, góp phần

▸ Từng từ:
文獻 văn hiến

văn hiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

sách vở văn chương của một đời nào hay của một người hiền nào còn lại

▸ Từng từ:
曝獻 bộc hiến

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa đời Tống, có người nhà quê phơi lưng ngoài nắng, thấy ấm áp dễ chịu, muốn đem cái ấm ấy dâng vua để mong được trọng thưởng. Tỉ dụ người ngu tối, đem tặng cho người khác cái tầm thường mà tưởng là quý báu. Cũng dùng làm khiêm từ khi đem vật gì tặng cho ai hoặc góp ý kiến với người khác. § Cũng viết là "hiến bộc" . ◎ Như: "ngã đề xuất nhất điểm thiển kiến, chỉ thị dã nhân hiến bộc, quyền cung đại gia tham khảo bãi liễu" , , .

▸ Từng từ:
朝獻 triều hiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Triều cống .

▸ Từng từ:
獻計 hiến kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa sự sắp xếp tính toán của mình về việc gì lên cho người trên dùng.

▸ Từng từ:
獻豆 ta đậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ đồ thờ thời cổ Trung Hoa, giống như cái bát có chân cao, dùng để đựng đồ cúng.

▸ Từng từ:
獻身 hiến thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem mạng sống của mình dùng vào việc cao cả.

▸ Từng từ:
芹獻 cần hiến

Từ điển trích dẫn

1. Dâng rau cần. § Dùng làm lời nói khiêm khi tặng vật gì cho người khác. ◇ Tây du kí 西: "Như bất khí hiềm, nguyện biểu cần hiến" , (Đệ nhị thập thất hồi) Nếu không hiềm nghi, xin nhận tấm lòng thành.

▸ Từng từ:
貢獻 cống hiến

Từ điển trích dẫn

1. Dâng biếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng biếu người trên.

▸ Từng từ:
饋獻 quỹ hiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng đồ cúng tế — Tặng biếu.

▸ Từng từ: