獵 - liệp, lạp
射獵 xạ lạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Săn bắn.

▸ Từng từ:
打獵 đả liệp

đả liệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

đi săn, lùng sục

▸ Từng từ:
獵户 lạp hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đi săn. Thợ săn. Nguyễn Du có biệt hiệu là Hồng Sơn Lạp Hộ ( người đi săn ở núi Hồng Lĩnh ).

▸ Từng từ:
獵犬 lạp khuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó dùng để đi săn. Chó săn.

▸ Từng từ:
獵獵 liệp liệp

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Vù vù, phần phật (tiếng gió thổi). ◇ Đặng Trần Côn : "Liệp liệp tinh kì hề xuất tái sầu, Huyên huyên tiêu cổ hề từ gia oán" , (Chinh Phụ ngâm ) Cờ tinh cờ kì bay phần phật, giục lòng sầu ra ải, Tiếng sáo tiếng trống inh ỏi, lẫn tiếng oán lìa nhà. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Bóng cờ tiếng trống xa xa, Sầu lên ngọn ải, oán ra cửa phòng.
2. (Trạng thanh) Răng rắc (tiếng cành cây gãy).

▸ Từng từ:
田獵 điền lạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi săn. Săn bắn.

▸ Từng từ:
遊獵 du nạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi các nơi để săn thú.

▸ Từng từ:
芻獵漁樵 sô lạp ngư tiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ, đi săn, đánh cá, kiếm củi, công việc làm của người ở ẩn. Chỉ sự ở ẩn. Xem thí dụ ở chữ Sô .

▸ Từng từ: