hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
獲 ▸ từ ghép
獲 - hoạch
抄獲
sao hoạch
抄獲
sao hoạch
phồn thể
Từ điển phổ thông
tìm kiếm và nắm bắt
▸ Từng từ:
抄
獲
捕獲
bộ hoạch
捕獲
bộ hoạch
phồn thể
Từ điển phổ thông
săn bắt, đuổi bắt
▸ Từng từ:
捕
獲
收獲
thu hoạch
收獲
thu hoạch
Từ điển trích dẫn
1. Gặt hái, thu lấy (nhà nông). ◇ Phù sanh lục kí
浮
生
六
記
: "Ngã văn san quả thu hoạch, tất tá hầu lực, quả nhiên"
我
聞
山
果
收
獲
,
必
借
猴
力
,
果
然
(Khuê phòng kí lạc
閨
房
記
樂
).
2. Chỉ các thứ nhà nông gặt hái được.
3. Thu được kết quả, thành tích...
▸ Từng từ:
收
獲
榮獲
vinh hoạch
榮獲
vinh hoạch
phồn thể
Từ điển phổ thông
phần thưởng, giải thưởng
▸ Từng từ:
榮
獲
獲益
hoạch ích
獲益
hoạch ích
Từ điển trích dẫn
1. Thu được lợi ích. ◎ Như: "hoạch ích bất thiển"
獲
益
不
淺
.
▸ Từng từ:
獲
益