獲 - hoạch
抄獲 sao hoạch

sao hoạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

tìm kiếm và nắm bắt

▸ Từng từ:
捕獲 bộ hoạch

bộ hoạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

săn bắt, đuổi bắt

▸ Từng từ:
收獲 thu hoạch

Từ điển trích dẫn

1. Gặt hái, thu lấy (nhà nông). ◇ Phù sanh lục kí : "Ngã văn san quả thu hoạch, tất tá hầu lực, quả nhiên" , , (Khuê phòng kí lạc ).
2. Chỉ các thứ nhà nông gặt hái được.
3. Thu được kết quả, thành tích...

▸ Từng từ:
榮獲 vinh hoạch

vinh hoạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

phần thưởng, giải thưởng

▸ Từng từ:
獲益 hoạch ích

Từ điển trích dẫn

1. Thu được lợi ích. ◎ Như: "hoạch ích bất thiển" .

▸ Từng từ: