猛 - mãnh
兇猛 hung mãnh

hung mãnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

dữ tợn, hung dữ

▸ Từng từ:
凶猛 hung mãnh

hung mãnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dữ tợn, hung dữ

▸ Từng từ:
威猛 uy mãnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ dữ dằn đáng nể sợ.

▸ Từng từ:
猛力 mãnh lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh.

▸ Từng từ:
猛將 mãnh tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông tướng giỏi, có lối đánh trận mạnh mẽ dữ dội.

▸ Từng từ:
猛烈 mãnh liệt

Từ điển trích dẫn

1. Cường liệt, kịch liệt. ◇ Lưu Hiến Đình : "Thành tứ môn giai hữu cự pháo, mãnh liệt bất khả đương" , (Quảng Dương tạp kí , Quyển nhị ).
2. Cứng cỏi, cương cường. ◇ Nghiêm Hữu Hi : "Học nhân đãn hoạn chí bất mãnh liệt nhĩ, chí nhất mãnh liệt tắc hà chi bất khả" , (Sấu hoa tùy bút , Liên Trì Đại Sư ).
3. Dũng mãnh. ◇ Tây du kí 西: "Giá Đại Thánh việt gia mãnh liệt, nhất điều bổng tự cổn cổn lưu tinh, trước đầu loạn đả" , , (Đệ ngũ thập tam hồi).
4. Chỉ hung mãnh. ◇ Bách Nhất Cư Sĩ : "Tráng tai hổ dã, tuy cực mãnh liệt, nhi diệc vi nhân sở bác" , , (Hồ thiên lục , Quyển hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ dữ dội.

▸ Từng từ:
猛犸 mãnh mã

mãnh mã

giản thể

Từ điển phổ thông

voi mamút

▸ Từng từ:
猛獁 mãnh mã

mãnh mã

phồn thể

Từ điển phổ thông

voi mamút

▸ Từng từ:
猛獅 mãnh sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sư tử dữ tợn.

▸ Từng từ:
猛獸 mãnh thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật mạnh dữ.

▸ Từng từ:
猛禽 mãnh cầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chim dữ, loài chim ăn thịt.

▸ Từng từ:
猛虎 mãnh hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cọp dữ.

▸ Từng từ:
猛進 mãnh tiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới trước một cách mau lẹ. Tiến bộ mau.

▸ Từng từ: