片 - phiến
冰片 băng phiến

băng phiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

băng phiến

Từ điển trích dẫn

1. Tên một thứ dược phẩm có mùi thơm hắc, làm bằng nhựa cây "long não hương" . § Còn gọi là "long não" , "bà la hương" , "mai phiến" , "thụy não" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ dược phẩm có mùi thơm hắc, làm bằng nhựa cây Long não hương. Còn gọi là Long não.

▸ Từng từ:
名片 danh phiến

danh phiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thẻ ghi danh

Từ điển trích dẫn

1. Tấm giấy ghi tên tuổi, địa chỉ, chức vị. dùng trong việc giao thiệp. ☆ Tương tự: "danh thiếp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm giấy ghi tên tuổi, dùng trong việc giao thiệp hàng ngày. Cũng như Danh thiếp.

▸ Từng từ:
图片 đồ phiến

đồ phiến

giản thể

Từ điển phổ thông

bức họa, bức tranh

▸ Từng từ:
圖片 đồ phiến

đồ phiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

bức họa, bức tranh

▸ Từng từ:
片善 phiến thiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi tốt một chút.

▸ Từng từ:
片文 phiến văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một đoạn văn.

▸ Từng từ:
片方 phiến phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có một mặt, một phía. Chỉ sự thiên lệch, thiếu sót.

▸ Từng từ:
片時 phiến thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một chốc lát. Khoảnh khắc.

▸ Từng từ:
片末 phiến mạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé. Nhỏ nhoi.

▸ Từng từ:
片紙 phiến chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy.

▸ Từng từ:
片長 phiến trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tài nhỏ bé. Cái sở trường ít ỏi.

▸ Từng từ:
片面 phiến diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có bề mặt. Nông cạn, hời hợt.

▸ Từng từ:
阿片 a phiến

a phiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuốc phiện, ma túy

Từ điển trích dẫn

1. Nha phiến, thuốc phiện. § Dịch âm tiếng Anh: opium.
2. ☆ Tương tự: "phúc thọ cao" , "thổ cao" , "a phù dung" , "nha phiến" , "nhã phiến" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc phiện ( opium ), một của chất ma túy, nhựa của cây Thẩu. Cũng gọi là Nha phiến.

▸ Từng từ:
鴉片 nha phiến

nha phiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuốc phiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc phiện ( vì thuốc phiện màu đen « .

▸ Từng từ:
鸦片 nha phiến

nha phiến

giản thể

Từ điển phổ thông

thuốc phiện

▸ Từng từ:
明信片 minh tín phiến

Từ điển trích dẫn

1. Bưu thiếp. § Cũng gọi là "bưu phiến" .

▸ Từng từ:
一片婆心 nhất phiến bà tâm

Từ điển trích dẫn

1. Một tấm lòng khẩn thiết khuyên bảo như người bà từ ái. ◎ Như: "tha tuy nhiên lao thao liễu điểm, đãn dã thị vị liễu nhĩ hảo. Niệm tại tha đích nhất phiến bà tâm, nhĩ hảo đãi thính cá kỉ cú ba" , . , .

▸ Từng từ: